Real Sociedad giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
(Pen) Mikel Oyarzabal 19 | |
Nemanja Gudelj (Kiến tạo: Gabriel Suazo) 30 | |
Carlos Soler (Thay: Yangel Herrera) 33 | |
Lucien Agoume 34 | |
Mikel Oyarzabal 36 | |
Djibril Sow 50 | |
Chidera Ejuke (Thay: Fabio Cardoso) 52 | |
Juanlu Sanchez (Thay: Alexis Sanchez) 52 | |
Gerard Fernandez (Thay: Lucien Agoume) 53 | |
Jose Angel Carmona 57 | |
Akor Adams 65 | |
Akor Adams (Thay: Djibril Sow) 65 | |
Akor Adams (Thay: Isaac Romero) 66 | |
Aihen Munoz (Thay: Goncalo Guedes) 69 | |
Arsen Zakharyan (Thay: Ander Barrenetxea) 69 | |
Benat Turrientes (Thay: Brais Mendez) 69 | |
Alfon Gonzalez (Thay: Djibril Sow) 79 | |
Pablo Marin (Thay: Sergio Gomez) 86 | |
Mikel Oyarzabal 90+3' |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Sevilla


Diễn biến Sociedad vs Sevilla
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Sociedad: 40%, Sevilla: 60%.
Marcao của Sevilla bị thổi phạt việt vị.
Alex Remiro từ Real Sociedad cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Mikel Oyarzabal, người nhận thẻ vàng vì phản đối.
Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Mikel Oyarzabal, người nhận thẻ vàng vì phản đối.
Jon Aramburu bị phạt vì đẩy Alfon Gonzalez.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Real Sociedad.
Cơ hội đến với Ruben Vargas từ Sevilla nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Nemanja Gudelj từ Sevilla thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 41%, Sevilla: 59%.
Cú sút của Gerard Fernandez bị chặn lại.
Trọng tài cho Real Sociedad hưởng quả đá phạt khi Carlos Soler phạm lỗi với Chidera Ejuke.
Phát bóng lên cho Real Sociedad.
Jose Angel Carmona thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mikel Oyarzabal của Real Sociedad đá ngã Juanlu Sanchez.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Sevilla
Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (2), Igor Zubeldia (5), Jon Martin (31), Sergio Gómez (17), Gonçalo Guedes (11), Jon Gorrotxategi (4), Yangel Herrera (12), Brais Méndez (23), Mikel Oyarzabal (10), Ander Barrenetxea (7)
Sevilla (4-3-3): Odysseas Vlachodimos (1), José Ángel Carmona (2), Fábio Cardoso (15), Marcão (23), Gabriel Suazo (12), Lucien Agoumé (18), Nemanja Gudelj (6), Djibril Sow (20), Alexis Sánchez (10), Isaac Romero (7), Ruben Vargas (11)


| Thay người | |||
| 33’ | Yangel Herrera Carlos Soler | 52’ | Alexis Sanchez Juanlu |
| 69’ | Goncalo Guedes Aihen Muñoz | 52’ | Fabio Cardoso Chidera Ejuke |
| 69’ | Brais Mendez Beñat Turrientes | 53’ | Lucien Agoume Peque |
| 69’ | Ander Barrenetxea Arsen Zakharyan | 66’ | Isaac Romero Akor Adams |
| 86’ | Sergio Gomez Pablo Marín | 79’ | Djibril Sow Alfonso Gonzales |
| Cầu thủ dự bị | |||
Duje Caleta-Car | Juanlu | ||
Aihen Muñoz | Ørjan Nyland | ||
Carlos Soler | Kike Salas | ||
Unai Marrero | Ramon Martinez Gil | ||
Aritz Elustondo | Andres Castrin | ||
Álvaro Odriozola | Oso | ||
Beñat Turrientes | Adnan Januzaj | ||
Arsen Zakharyan | Manu Bueno | ||
Mikel Goti | Akor Adams | ||
Luka Sučić | Peque | ||
Pablo Marín | Alfonso Gonzales | ||
Jon Karrikaburu | Chidera Ejuke | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Inaki Ruperez Urtasun Chấn thương sụn khớp | Tanguy Nianzou Chấn thương cơ | ||
Orri Óskarsson Chấn thương gân kheo | César Azpilicueta Chấn thương háng | ||
Takefusa Kubo Chấn thương mắt cá | Batista Mendy Chấn thương gân kheo | ||
Joan Jordán Thoát vị | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 12 | 1 | 2 | 25 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 16 | 33 | T T H H H | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 15 | 9 | 4 | 2 | 14 | 31 | T T T T B | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 14 | 6 | 2 | 6 | -3 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B B H T H | |
| 16 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
