Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Slavia Sofia đã kịp thời giành được chiến thắng.
Isaac Solet (Thay: Iliyan Stefanov) 23 | |
Vasil Simeonov 31 | |
Philip Ejike 39 | |
Boris Dimitrov 66 | |
Vitinho (Thay: Christopher Acheampong) 67 | |
Philip Ejike 68 | |
Marko Miletic (Thay: Mouhamed Dosso) 74 | |
Roberto Raychev (Thay: Kristiyan Balov) 74 | |
Vitinho 79 | |
Joel Berhane (Thay: Ivan Kokonov) 80 | |
Ilias Iliadis (Thay: Boris Dimitrov) 80 | |
Vladimir Medved (Thay: Diego Ferraresso) 85 | |
Martin Mihaylov (Thay: David Malembana) 85 | |
Yanis Guermouche (Kiến tạo: Vladimir Medved) 87 | |
Roberto Raychev (Kiến tạo: Ivan Minchev) 90+2' | |
Martin Mihaylov 90+6' |
Thống kê trận đấu Slavia Sofia vs Montana


Diễn biến Slavia Sofia vs Montana
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Slavia Sofia: 61%, Montana: 39%.
Thẻ vàng cho Martin Mihaylov.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Martin Mihaylov của Montana phạm lỗi với Yanis Guermouche.
Thẻ vàng cho Martin Mihaylov.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Martin Mihaylov từ Montana đá ngã Yanis Guermouche.
Slavia Sofia đang kiểm soát bóng.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Emil Stoev bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Philip Ejike từ Montana phạm lỗi với Emil Stoev.
Slavia Sofia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vasil Simeonov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Yanis Guermouche đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Ivan Minchev đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Roberto Raychev từ Slavia Sofia đánh đầu từ cự ly gần vào lưới.
Ivan Minchev tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đường chuyền của Emil Stoev từ Slavia Sofia đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Slavia Sofia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Levi Ntumba bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt bóng.
Đội hình xuất phát Slavia Sofia vs Montana
Slavia Sofia (4-1-4-1): Levi Ntumba (12), Diego Gustavo Ferraresso (87), Nikola Savic (4), Martin Georgiev (6), Lazar Marin (24), Mouhamed Dosso (11), Emil Stoev (77), Iliyan Stefanov (13), Ivan Stoilov Minchev (73), Kristiyan Balov (18), Yanis Guermouche (10)
Montana (4-2-3-1): Vasil Simeonov (30), Nikola Borisov Borisov (4), David Malembana (20), Kostadin Iliev (18), Dimitar Burov (14), Anton Tungarov (23), Tomas Azevedo (27), Christopher Acheampong (15), Boris Dimitrov (7), Ivan Kokonov (17), Philip Ejike (9)


| Thay người | |||
| 23’ | Iliyan Stefanov Isaac Solet | 67’ | Christopher Acheampong Vitinho |
| 74’ | Mouhamed Dosso Marko Miletic | 80’ | Boris Dimitrov Ilias Iliadis |
| 74’ | Kristiyan Balov Roberto Iliev Raychev | 80’ | Ivan Kokonov Joel Berhane |
| 85’ | Diego Ferraresso Vladimir Medved | 85’ | David Malembana Martin Mihaylov |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Andonov | Márcio Rosa | ||
Artem Varganov | Aleksandar Todorov Todorov | ||
Vladimir Medved | Vitinho | ||
Georgi Shopov | Vladislav Tsekov | ||
Denislav Aleksandrov | Ilias Iliadis | ||
Isaac Solet | Joel Berhane | ||
Christian Stoyanov | Kaloyan Strinski | ||
Marko Miletic | Martin Mihaylov | ||
Roberto Iliev Raychev | Petar Atanasov | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Slavia Sofia
Thành tích gần đây Montana
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 11 | 2 | 2 | 20 | 35 | T T T T B | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 11 | 30 | T H T T H | |
| 3 | 15 | 7 | 6 | 2 | 1 | 27 | T H T H T | |
| 4 | 13 | 6 | 6 | 1 | 13 | 24 | T H H B H | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 9 | 24 | H T B H H | |
| 6 | 15 | 5 | 7 | 3 | 7 | 22 | H T T T T | |
| 7 | 15 | 5 | 6 | 4 | 0 | 21 | B B T H T | |
| 8 | 15 | 4 | 6 | 5 | -3 | 18 | T H H T T | |
| 9 | 15 | 5 | 2 | 8 | -3 | 17 | B T H B T | |
| 10 | 15 | 3 | 7 | 5 | 0 | 16 | B B H T B | |
| 11 | 15 | 3 | 7 | 5 | -4 | 16 | H H T B B | |
| 12 | 14 | 3 | 5 | 6 | -10 | 14 | B H B B B | |
| 13 | 15 | 4 | 2 | 9 | -10 | 14 | H T B B T | |
| 14 | 14 | 3 | 4 | 7 | -5 | 13 | B T B H B | |
| 15 | 15 | 3 | 4 | 8 | -14 | 13 | B H H B B | |
| 16 | 15 | 3 | 1 | 11 | -12 | 10 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch