Tỷ lệ kiểm soát bóng: Slavia Prague: 51%, Athletic Club: 49%.
Lukas Provod 15 | |
Gorka Guruzeta 19 | |
Tomas Chory 40 | |
Jindrich Trpisovsky 42 | |
Inigo Ruiz de Galarreta 45+3' | |
Tomas Holes (Thay: David Doudera) 55 | |
Vasil Kusej (Thay: Youssoupha Sanyang) 55 | |
Jan Boril (Thay: Youssoupha Mbodji) 55 | |
Selton Sanchez (Thay: Oihan Sancet) 57 | |
Nico Williams (Thay: Alex Berenguer) 57 | |
Ernesto Valverde 61 | |
Mikel Jauregizar (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta) 64 | |
Unai Gomez (Thay: Gorka Guruzeta) 79 | |
Inigo Lekue (Thay: Jesus Areso) 79 | |
Mojmir Chytil (Thay: Christos Zafeiris) 79 | |
Aitor Paredes 86 |
Thống kê trận đấu Slavia Prague vs Athletic Club


Diễn biến Slavia Prague vs Athletic Club
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Slavia Prague: 52%, Athletic Club: 48%.
Trọng tài thổi phạt khi Robert Navarro của Athletic Club phạm lỗi với David Zima.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vasil Kusej của Slavia Prague bị thổi việt vị.
Phát bóng lên cho Athletic Club.
Unai Gomez thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
David Moses thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Stepan Chaloupek giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jan Boril giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Athletic Club thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
David Moses giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Michal Sadilek của Slavia Prague cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nico Williams thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang đẩy và la hét với nhau, trọng tài nên can thiệp.
David Zima giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng.
Đường chuyền của Inigo Lekue từ Athletic Club đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Slavia Prague vs Athletic Club
Slavia Prague (3-4-3): Jindřich Staněk (36), David Moses (16), David Zima (4), Stepan Chaloupek (2), David Douděra (21), Michal Sadílek (23), Christos Zafeiris (10), Youssoupha Mbodji (12), Lukáš Provod (17), Tomáš Chorý (25), Youssoupha Sanyang (11)
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Jesús Areso (12), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Adama Boiro (19), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Alejandro Rego Mora (30), Álex Berenguer (7), Oihan Sancet (8), Robert Navarro (23), Gorka Guruzeta (11)


| Thay người | |||
| 55’ | David Doudera Tomáš Holeš | 57’ | Alex Berenguer Nico Williams |
| 55’ | Youssoupha Mbodji Jan Boril | 64’ | Inigo Ruiz de Galarreta Mikel Jauregizar |
| 55’ | Youssoupha Sanyang Vasil Kusej | 79’ | Gorka Guruzeta Unai Gómez |
| 79’ | Christos Zafeiris Mojmír Chytil | 79’ | Jesus Areso Iñigo Lekue |
| Cầu thủ dự bị | |||
Tomáš Vlček | Unai Gómez | ||
Muhammed Cham | Nico Williams | ||
Tomáš Holeš | Andoni Gorosabel | ||
Ogbu Igoh | Aymeric Laporte | ||
Jakub Markovic | Yuri Berchiche | ||
Daiki Hashioka | Mikel Vesga | ||
Jan Boril | Mikel Jauregizar | ||
Tomas Jelinek | Mikel Santos | ||
Vasil Kusej | Álex Padilla | ||
Mojmír Chytil | Iñigo Lekue | ||
Daniel Toula | Selton Sanchez | ||
Erik Prekop | Asier Hierro | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Dominik Javorcek Chấn thương đầu gối | Yeray Álvarez Không xác định | ||
Oscar Dorley Va chạm | Unai Egiluz Chấn thương dây chằng chéo | ||
Beñat Prados Chấn thương mắt cá | |||
Nicolás Serrano Chấn thương gân kheo | |||
Iñaki Williams Chấn thương háng | |||
Maroan Sannadi Chấn thương đầu gối | |||
Nhận định Slavia Prague vs Athletic Club
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Slavia Prague
Thành tích gần đây Athletic Club
Bảng xếp hạng Champions League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 13 | 15 | ||
| 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 11 | 12 | ||
| 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 4 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 5 | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 12 | ||
| 6 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 9 | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 10 | ||
| 10 | 5 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | ||
| 11 | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 9 | ||
| 12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 13 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 14 | 5 | 3 | 0 | 2 | 1 | 9 | ||
| 15 | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 8 | ||
| 16 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 17 | 5 | 2 | 2 | 1 | -2 | 8 | ||
| 18 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 7 | ||
| 19 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 20 | 5 | 2 | 1 | 2 | -3 | 7 | ||
| 21 | 5 | 2 | 0 | 3 | 2 | 6 | ||
| 22 | 5 | 1 | 3 | 1 | 0 | 6 | ||
| 23 | 5 | 1 | 3 | 1 | -2 | 6 | ||
| 24 | 5 | 1 | 3 | 1 | -3 | 6 | ||
| 25 | 5 | 2 | 0 | 3 | -7 | 6 | ||
| 26 | 5 | 1 | 1 | 3 | -5 | 4 | ||
| 27 | 5 | 1 | 1 | 3 | -5 | 4 | ||
| 28 | 5 | 1 | 1 | 3 | -7 | 4 | ||
| 29 | 5 | 1 | 1 | 3 | -7 | 4 | ||
| 30 | 5 | 1 | 0 | 4 | -4 | 3 | ||
| 31 | 5 | 0 | 3 | 2 | -6 | 3 | ||
| 32 | 5 | 0 | 2 | 3 | -4 | 2 | ||
| 33 | 5 | 0 | 2 | 3 | -8 | 2 | ||
| 34 | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | ||
| 35 | 5 | 0 | 1 | 4 | -10 | 1 | ||
| 36 | 5 | 0 | 0 | 5 | -15 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
