Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Turgay Gemicibasi
19 - Dirk Carlson
45+1' - Turgay Gemicibasi
45+2' - Christoph Messerer (Thay: Dario Naamo)
68 - Gerhard Dombaxi (Thay: Andree Neumayer)
68 - (Pen) Claudy M'Buyi
71 - Can Kurt (Thay: Winfred Amoah)
74 - Gabriel Kirejczyk (Thay: Leomend Krasniqi)
89
- Michael Sollbauer
38 - Mark Grosse
45+1' - Nikki Havenaar
45+2' - Antonio Van Wyk (Thay: Philipp Pomer)
61 - Nik Marinsek (Thay: Jonas Mayer)
61 - Andreas Leitner
69 - Nemanja Celic (Thay: Martin Rasner)
76 - Nikki Havenaar (Kiến tạo: Nemanja Celic)
79 - Fabian Rossdorfer (Thay: Nikki Havenaar)
89 - Ante Bajic
90+1'
Thống kê trận đấu SKN St. Poelten vs SV Ried
Diễn biến SKN St. Poelten vs SV Ried
Tất cả (37)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Ante Bajic.
Nikki Havenaar rời sân và được thay thế bởi Fabian Rossdorfer.
Leomend Krasniqi rời sân và được thay thế bởi Gabriel Kirejczyk.
Nemanja Celic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Nikki Havenaar đã ghi bàn!
Martin Rasner rời sân và được thay thế bởi Nemanja Celic.
Winfred Amoah rời sân và được thay thế bởi Can Kurt.
V À A A O O O - Claudy M'Buyi từ SKN St. Poelten thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Andreas Leitner.
Ném biên cho Ried.
Andree Neumayer rời sân và được thay thế bởi Gerhard Dombaxi.
Ried được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Dario Naamo rời sân và được thay thế bởi Christoph Messerer.
Đá phạt cho Ried ở phần sân của họ.
Jonas Mayer rời sân và được thay thế bởi Nik Marinsek.
Walter Altmann ra hiệu cho một quả đá phạt cho Ried.
Philipp Pomer rời sân và được thay thế bởi Antonio Van Wyk.
Bóng an toàn khi St. Polten được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Hiệp hai bắt đầu.
St. Polten có một quả phát bóng lên.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ried đang tiến lên và Nikki Havenaar có cú sút, tuy nhiên nó không trúng đích.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Turgay Gemicibasi nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Ried đã được trao một quả phạt góc bởi Walter Altmann.
Thẻ vàng cho Nikki Havenaar.
Thẻ vàng cho Dirk Carlson.
Ried đã được trao một quả phạt góc bởi Walter Altmann.
Thẻ vàng cho Dirk Carlson.
Thẻ vàng cho Mark Grosse.
Walter Altmann ra hiệu cho một quả đá phạt cho St. Polten ở phần sân của họ.
V À A A O O O - Michael Sollbauer đã ghi bàn!
Ném biên cho St. Polten ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Turgay Gemicibasi.
Phạt góc cho Ried.
St. Polten được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát SKN St. Poelten vs SV Ried
SKN St. Poelten (4-3-3): Tom Hülsmann (1), Dario Naamo (47), Sondre Skogen (15), Stefan Thesker (2), Dirk Carlson (23), Leomend Krasniqi (34), Turgay Gemicibasi (31), Andree Neumayer (6), Winfred Amoah (7), Claudy Mbuyi (71), Ramiz Harakate (17)
SV Ried (3-4-3): Andreas Leitner (1), Nikki Havenaar (5), Michael Sollbauer (23), Oliver Steurer (30), Mark Grosse (10), Martin Rasner (8), Jonas Mayer (26), David Bumberger (21), Fabian Wohlmuth (31), Ante Bajic (12), Philipp Pomer (17)
Thay người | |||
68’ | Dario Naamo Christoph Messerer | 61’ | Philipp Pomer Antonio Van Wyk |
68’ | Andree Neumayer Gerhard Dombaxi | 61’ | Jonas Mayer Nik Marinsek |
74’ | Winfred Amoah Can Kurt | 76’ | Martin Rasner Nemanja Celic |
89’ | Leomend Krasniqi Gabriel Kirejczyk | 89’ | Nikki Havenaar Fabian Rossdorfer |
Cầu thủ dự bị | |||
Pirmin Strasser | Felix Wimmer | ||
Can Kurt | Antonio Van Wyk | ||
Sebastian Bauer | Nemanja Celic | ||
Christoph Messerer | Fabian Rossdorfer | ||
Gabriel Kirejczyk | David Berger | ||
Lukas Buchegger | Lumor | ||
Gerhard Dombaxi | Nik Marinsek |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SKN St. Poelten
Thành tích gần đây SV Ried
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 | 20 | 4 | 5 | 36 | 64 | H B T T T | |
2 | 29 | 18 | 5 | 6 | 19 | 59 | B B B T B | |
3 | 29 | 15 | 7 | 7 | 22 | 52 | T T T T T | |
4 | 29 | 16 | 3 | 10 | 2 | 51 | T T T T B | |
5 | 29 | 15 | 3 | 11 | 5 | 48 | T B B H B | |
6 | 29 | 13 | 4 | 12 | 1 | 43 | B B B T T | |
7 | 29 | 11 | 8 | 10 | 5 | 41 | T T B B T | |
8 | 29 | 11 | 6 | 12 | 7 | 39 | T B B T T | |
9 | 29 | 11 | 5 | 13 | -3 | 38 | B B B B B | |
10 | 29 | 11 | 4 | 14 | -7 | 37 | B B T B B | |
11 | 29 | 9 | 9 | 11 | -5 | 36 | T T T H H | |
12 | 29 | 7 | 13 | 9 | -5 | 34 | H T T H B | |
13 | 29 | 9 | 5 | 15 | -8 | 32 | H B T B H | |
14 | 29 | 7 | 10 | 12 | -5 | 31 | H B T B T | |
15 | 29 | 7 | 6 | 16 | -23 | 27 | T B T H T | |
16 | 29 | 3 | 6 | 20 | -41 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại