Timotej Kudlicka đã kiến tạo cho bàn thắng.
![]() Oliver Podhorin 3 | |
![]() Philip Azango (Kiến tạo: Stefan Skrbo) 13 | |
![]() Martin Cernek (Thay: Adam Gazi) 24 | |
![]() Abdulrahman Taiwo (Kiến tạo: Libor Holik) 29 | |
![]() Petr Pudhorocky 35 | |
![]() Michal Duris (Thay: Abdulrahman Taiwo) 44 | |
![]() Samuel Sula (Thay: Mario Holly) 46 | |
![]() Giorgi Moistsrapishvili 49 | |
![]() Jakub Paur (Thay: Philip Azango) 68 | |
![]() Milos Kratochvil (Thay: Giorgi Moistsrapishvili) 68 | |
![]() Timotej Kudlicka (Thay: Stefan Skrbo) 68 | |
![]() Martin Nagy (Thay: Petr Pudhorocky) 72 | |
![]() Marek Svec (Thay: Tomas Smejkal) 72 | |
![]() Martin Cernek 74 | |
![]() Roko Jureskin (Thay: Libor Holik) 79 | |
![]() (Pen) Roman Prochazka 82 | |
![]() Michal Duris (Kiến tạo: Timotej Kudlicka) 86 |
Thống kê trận đấu Skalica vs Spartak Trnava


Diễn biến Skalica vs Spartak Trnava

V À A A O O O - Michal Duris ghi bàn!

V À A A O O O - Roman Prochazka từ Spartak Trnava ghi bàn từ chấm phạt đền!
Libor Holik rời sân và được thay thế bởi Roko Jureskin.

Thẻ vàng cho Martin Cernek.
Tomas Smejkal rời sân và được thay thế bởi Marek Svec.
Petr Pudhorocky rời sân và được thay thế bởi Martin Nagy.
Stefan Skrbo rời sân và được thay thế bởi Timotej Kudlicka.
Giorgi Moistsrapishvili rời sân và được thay thế bởi Milos Kratochvil.
Philip Azango rời sân và được thay thế bởi Jakub Paur.

Thẻ vàng cho Giorgi Moistsrapishvili.
Mario Holly rời sân và được thay thế bởi Samuel Sula.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Abdulrahman Taiwo rời sân và được thay thế bởi Michal Duris.

Thẻ vàng cho Petr Pudhorocky.

V À A A O O O - Abdulrahman Taiwo đã ghi bàn!
Libor Holik đã kiến tạo cho bàn thắng.
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Adam Gazi rời sân và được thay thế bởi Martin Cernek.
Stefan Skrbo đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Skalica vs Spartak Trnava
Skalica (4-2-3-1): Martin Junas (39), Lukas Simko (2), Oliver Podhorin (20), Mario Suver (23), Adam Gazi (25), Damian Baris (27), Mario Holly (22), Erik Daniel (77), Martin Masik (19), Tomas Smejkal (24), Petr Pudhorocky (17)
Spartak Trnava (3-4-3): Ziga Frelih (1), Erik Sabo (52), Patrick Nwadike (2), Kristian Kostrna (24), Libor Holik (4), Roman Prochazka (6), Giorgi Moistsrapeshvili (8), Martin Mikovic (29), Phillip Azango (11), Abdulrahman Taiwo (12), Stefan Skrbo (7)


Thay người | |||
24’ | Adam Gazi Martin Cernek | 44’ | Abdulrahman Taiwo Michal Duris |
46’ | Mario Holly Samuel Sula | 68’ | Giorgi Moistsrapishvili Milos Kratochvil |
72’ | Petr Pudhorocky Martin Nagy | 68’ | Stefan Skrbo Timotej Kudlicka |
72’ | Tomas Smejkal Marek Svec | 68’ | Philip Azango Jakub Paur |
79’ | Libor Holik Roko Jureskin |
Cầu thủ dự bị | |||
Erik Riska | Martin Vantruba | ||
Martin Cernek | Michal Duris | ||
Adam Morong | Hillary Gong | ||
Martin Nagy | Roko Jureskin | ||
Roman Potocny | Patrick Karhan | ||
Sean Seitz | Milos Kratochvil | ||
Samuel Sula | Timotej Kudlicka | ||
Marek Svec | Jakub Paur | ||
Luka Khorkheli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Skalica
Thành tích gần đây Spartak Trnava
Bảng xếp hạng VĐQG Slovakia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 9 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 5 | 12 | T B T H H |
3 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 5 | 12 | T T H T H |
4 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | -3 | 12 | T T B T B |
5 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | T B T H H |
7 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | B H T B H |
8 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -4 | 6 | T B H B B |
9 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -5 | 6 | B B B T T |
10 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -7 | 4 | B B B H T |
11 | ![]() | 5 | 1 | 0 | 4 | -3 | 3 | B B T B B |
12 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -3 | 3 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại