Trận đấu tại Allianz Stadion bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Marcel Moswitzer, người đang bị chấn thương.
- Jovan Zivkovic
42
- Tim Paumgartner
24 - Bryan Okoh
30
Diễn biến SK Rapid Wien II vs FC Liefering
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Bóng ra ngoài sân và Liefering được hưởng một quả phát bóng lên.
Manuel Baumann ra hiệu cho Rapid Wien II được hưởng một quả ném biên, gần khu vực của Liefering.
Đá phạt cho Rapid Wien II ở phần sân nhà.
Rapid Wien II được hưởng một quả phát bóng lên.
Alexander Murillo của Liefering có cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Rapid Wien II tại Allianz Stadion.
Rapid Wien II đẩy lên phía trước qua Jovan Zivkovic, cú dứt điểm về phía khung thành bị cản phá.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Vienna.
Tại Vienna, Liefering tấn công qua Gaoussou Diakite. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Phạt góc cho Liefering.
Rapid Wien II bị thổi phạt việt vị.
Jovan Zivkovic của Rapid Wien II tung cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Jovan Zivkovic của Rapid Wien II tiến về phía khung thành tại Allianz Stadion. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Rapid Wien II có một quả ném biên nguy hiểm.
Rapid Wien II được hưởng một quả phạt góc.
Ismail Seydi có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Rapid Wien II.
Manuel Baumann trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Manuel Baumann trao cho Rapid Wien II một quả phát bóng lên.
Liefering đang tiến lên và Gaoussou Diakite có cú sút, nhưng không trúng đích.
Rapid Wien II có một quả phát bóng lên tại Allianz Stadion.
Liefering tấn công nhưng cú đánh đầu của Jannik Schuster không trúng đích.
V À A A O O O - Jovan Zivkovic đã ghi bàn!
Liefering được Manuel Baumann trao cho một quả phạt góc.
Thẻ vàng cho Bryan Okoh.
Liefering được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Rapid Wien II.
V À A A O O O - Tim Paumgartner đã ghi bàn!
Rapid Wien II được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Manuel Baumann chỉ định một quả đá phạt cho Liefering ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát SK Rapid Wien II vs FC Liefering
SK Rapid Wien II (4-3-3): Benjamin Göschl (29), Daniel Mahiya (36), Jakob Brunnhofer (25), Benjamin Bockle (4), Mucahit Ibrahimoglu (14), Ousmane Thiero (8), Nicolas Bajlicz (18), Lorenz Szladits (28), Ismail Seydi (31), Furkan Dursun (22), Jovan Zivkovic (7)
FC Liefering (4-2-3-1): Christian Zawieschitzky (41), Marcel Moswitzer (19), Jannik Schuster (4), Bryan Okoh (24), Lassina Traore (28), Kristjan Bendra (7), Tolgahan Sahin (11), Oliver Lukic (21), Tim Paumgartner (8), Gaoussou Diakite (20), Alexander Murillo (15)
Cầu thủ dự bị | |||
Tobias Knoflach | Benjamin Ozegovic | ||
Wenzel Lindmoser | Jakob Brandtner | ||
Erik Stehrer | Julian Hussauf | ||
Yasin Mankan | Rocco Zikovic | ||
Ensar Music | Rustu Erdogan | ||
Daniel Nunoo | Elione Neto | ||
Omar Badarneh | Aboubacar Camara |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SK Rapid Wien II
Thành tích gần đây FC Liefering
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 | 20 | 4 | 5 | 36 | 64 | H B T T T | |
2 | 29 | 18 | 5 | 6 | 19 | 59 | B B B T B | |
3 | 29 | 15 | 7 | 7 | 22 | 52 | T T T T T | |
4 | 29 | 16 | 3 | 10 | 2 | 51 | T T T T B | |
5 | 29 | 15 | 3 | 11 | 5 | 48 | T B B H B | |
6 | 29 | 13 | 4 | 12 | 1 | 43 | B B B T T | |
7 | 29 | 11 | 8 | 10 | 5 | 41 | T T B B T | |
8 | 29 | 11 | 6 | 12 | 7 | 39 | T B B T T | |
9 | 29 | 11 | 5 | 13 | -3 | 38 | B B B B B | |
10 | 29 | 11 | 4 | 14 | -7 | 37 | B B T B B | |
11 | 29 | 9 | 9 | 11 | -5 | 36 | T T T H H | |
12 | 29 | 7 | 13 | 9 | -5 | 34 | H T T H B | |
13 | 29 | 9 | 5 | 15 | -8 | 32 | H B T B H | |
14 | 29 | 7 | 10 | 12 | -5 | 31 | H B T B T | |
15 | 29 | 7 | 6 | 16 | -23 | 27 | T B T H T | |
16 | 29 | 3 | 6 | 20 | -41 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại