Phát bóng lên cho Seinajoen tại OmaSP Stadion.
Kevin Appiah Nyarko (Thay: Jeremiah Streng) 1 | |
Kevin Appiah Nyarko (Kiến tạo: Alenis Vargas) 23 | |
Edmund Arko-Mensah 38 | |
Alex Craninx 39 | |
Oskar Lyberopoulos (Thay: Artur Atarah) 43 | |
Rasmus Karjalainen (Thay: Salim Giabo Yussif) 46 | |
Joakim Latonen (Thay: Tim Vaeyrynen) 46 | |
Vertti Haenninen (Thay: Matias Ritari) 66 | |
Olatoundji Tessilimi (Thay: Kevin Appiah Nyarko) 68 | |
Prosper Padera (Thay: Markus Arsalo) 68 | |
Kasper Paananen (Kiến tạo: Kelvin Pires) 78 | |
Elias Mastokangas (Thay: Alenis Vargas) 79 | |
Elias Mastokangas 80 | |
Oliver Gunes (Thay: Edmund Arko-Mensah) 81 | |
Aniis Machaal (Thay: Lauri Laine) 81 | |
Didrik Hafstad (Thay: Jukka Raitala) 82 | |
Rasmus Karjalainen (Kiến tạo: Valentin Gasc) 89 |
Thống kê trận đấu SJK-J vs IF Gnistan

Diễn biến SJK-J vs IF Gnistan
Valentin Gasc của Seinajoen tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Peiman Simani trao cho Gnistan một quả phát bóng lên.
Valentin Gasc đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Rasmus Karjalainen kết thúc tuyệt vời để đưa Seinajoen dẫn trước 3-0.
Seinajoen đẩy bóng lên phía trước nhưng Peiman Simani nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Seinajoen.
Peiman Simani ra hiệu cho Gnistan được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gnistan được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Gnistan được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Gnistan ở phần sân nhà.
Peiman Simani trao cho đội khách một quả ném biên.
Seinajoen thực hiện quả ném biên trong lãnh thổ của Gnistan.
Liệu Seinajoen có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gnistan không?
Jussi Leppalahti thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại OmaSP Stadion với Didrik Hafstad thay thế Jukka Raitala.
Oliver Gunes vào sân thay cho Edmund Arko-Mensah của Gnistan tại OmaSP Stadion.
Seinajoen thực hiện sự thay đổi người thứ sáu với Aniis Machaal thay thế Lauri Laine.
Peiman Simani ra hiệu cho Gnistan được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Elias Mastokangas (Seinajoen) đã nhận thẻ vàng từ Peiman Simani.
Liệu Seinajoen có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Gnistan không?
V À O O O! Seinajoen nâng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Kasper Paananen.
Đội hình xuất phát SJK-J vs IF Gnistan
SJK-J (4-4-2): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Kelvin Pires (4), Oskari Vaisto (5), Armaan Wilson (23), Alenis Vargas (70), Valentin Gasc (8), Markus Arsalo (18), Lauri Laine (11), Kasper Paananen (10), Kevin Appiah Nyarko (14)
IF Gnistan (4-2-3-1): Alexandro Craninx (1), Oliver Pettersson (4), Rachide Gnanou (24), Jugi (22), Edmund Arko-Mensah (12), Evgeni Bashkirov (44), Gabriel Europaeus (15), Artur Atarah (20), Matias Ritari (16), Tim Vayrynen (7), Roman Eremenko (26)

| Thay người | |||
| 46’ | Salim Giabo Yussif Rasmus Karjalainen | 43’ | Artur Atarah Oskar Lyberopoulos |
| 68’ | Kevin Appiah Nyarko Olatoundji Tessilimi | 46’ | Tim Vaeyrynen Joakim Latonen |
| 68’ | Markus Arsalo Prosper Padera | 66’ | Matias Ritari Vertti Hänninen |
| 79’ | Alenis Vargas Elias Mastokangas | 81’ | Edmund Arko-Mensah Oliver Gunes |
| 81’ | Lauri Laine Aniis Machaal | 82’ | Jukka Raitala Didrik Hafstad |
| Cầu thủ dự bị | |||
Olatoundji Tessilimi | Oskar Lyberopoulos | ||
Elias Mastokangas | Armend Kabashi | ||
Samuel Chukwudi | Lucas von Hellens | ||
Prosper Padera | Vertti Hänninen | ||
Aniis Machaal | Oludare Olufunwa | ||
Ayo Obileye | Oliver Gunes | ||
Hemmo Riihimaki | Hannes Woivalin | ||
Rasmus Karjalainen | Joakim Latonen | ||
Jeremiah Streng | Didrik Hafstad | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SJK-J
Thành tích gần đây IF Gnistan
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
| 2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
| 3 | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T | |
| 4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
| 5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
| 6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
| 7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
| 8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
| 9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
| 10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
| 11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
| 12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
| 13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
| Trụ hạng | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 27 | 10 | 4 | 13 | -9 | 34 | B T B T T | |
| 2 | 27 | 8 | 8 | 11 | -19 | 32 | H T T H T | |
| 3 | 27 | 8 | 7 | 12 | -5 | 31 | T B T B B | |
| 4 | 27 | 8 | 3 | 16 | -18 | 27 | T T B T B | |
| 5 | 27 | 5 | 6 | 16 | -30 | 21 | B B T H T | |
| 6 | 27 | 4 | 5 | 18 | -20 | 17 | H B B B B | |
| Vô địch | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 32 | 20 | 7 | 5 | 28 | 67 | H T T H T | |
| 2 | 32 | 17 | 10 | 5 | 27 | 61 | T H H B T | |
| 3 | 32 | 18 | 6 | 8 | 23 | 60 | B T T H B | |
| 4 | 32 | 17 | 8 | 7 | 19 | 59 | T B H H T | |
| 5 | 32 | 14 | 7 | 11 | 22 | 49 | B B H B H | |
| 6 | 32 | 8 | 9 | 15 | -18 | 33 | B B H H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch