Murilo đã có pha kiến tạo tuyệt vời để tạo nên bàn thắng.
(Pen) Teemu Pukki 8  | |
Kasper Paananen 15  | |
Brooklyn Lyons-Foster 18  | |
Teemu Pukki 24  | |
Rasmus Karjalainen 36  | |
Pyry Mentu 57  | |
Vicente Besuijen (Thay: Liam Moeller) 59  | |
Murilo (Thay: Elias Mastokangas) 62  | |
Ardit Tahiri (Thay: Teemu Pukki) 68  | |
Jere Kallinen (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 68  | |
Kevin Appiah Nyarko (Thay: Jeremiah Streng) 73  | |
Prosper Padera (Thay: Markus Arsalo) 74  | |
Lauri Laine (Thay: Babacar Fati) 79  | |
Olatoundji Tessilimi (Thay: Rasmus Karjalainen) 79  | |
Ayo Obileye 80  | |
Lucas Lingman (Thay: Pyry Mentu) 81  | |
David Ezeh (Thay: Alexander Ring) 81  | |
(Pen) Santeri Hostikka 84  | |
Ville Tikkanen 88  | |
Murilo 89  | |
Lucas Lingman (Thay: Pyry Mentu) 89  | |
Ayo Obileye (Kiến tạo: Murilo) 90+8'  | 
Thống kê trận đấu SJK-J vs HJK Helsinki

Diễn biến SJK-J vs HJK Helsinki
V À O O O! Ayo Obileye (Seinajoen) cân bằng tỷ số 3-3 bằng một cú đánh đầu.
Seinajoen được hưởng một quả phạt góc.
Seinajoen được hưởng quả ném biên ở phần sân của HJK Helsinki.
Bóng an toàn khi HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Seinajoen có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của HJK Helsinki không?
Mohammad Al-Emara trao cho đội khách một quả ném biên.
HJK Helsinki thực hiện quả ném biên trong phần sân của Seinajoen.
Seinajoen được hưởng quả ném biên tại OmaSP Stadion.
Seinajoen được hưởng quả đá phạt ở phần sân của HJK Helsinki.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Seinajoki.
Murilo (Seinajoen) đã nhận thẻ vàng từ Mohammad Al-Emara.
HJK Helsinki cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Seinajoen.
Ville Tikkanen của HJK Helsinki đã bị Mohammad Al-Emara phạt thẻ vàng đầu tiên.
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 2-3 nhờ quả phạt đền của Santeri Hostikka.
Tại Seinajoki, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
HJK Helsinki thực hiện quả ném biên ở phần sân của Seinajoen.
Đội hình xuất phát SJK-J vs HJK Helsinki
SJK-J (4-3-3): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Kelvin Pires (4), Ayo Obileye (67), Babacar Fati (3), Valentin Gasc (8), Kasper Paananen (10), Markus Arsalo (18), Elias Mastokangas (19), Jeremiah Streng (9), Rasmus Karjalainen (7)
HJK Helsinki (4-2-3-1): Ricardo Friedrich (32), Alexander Ring (4), Georgios Antzoulas (3), Ville Tikkanen (6), Brooklyn Lyons-Foster (2), Pyry Mentu (21), Giorgos Kanellopoulos (8), Miska Ylitolva (28), Liam Moller (22), Santeri Hostikka (7), Teemu Pukki (20)

| Thay người | |||
| 62’ | Elias Mastokangas Murilo  | 59’ | Liam Moeller Vicente Besuijen  | 
| 73’ | Jeremiah Streng Kevin Appiah Nyarko  | 68’ | Giorgios Kanellopoulos Jere Kallinen  | 
| 74’ | Markus Arsalo Prosper Padera  | 68’ | Teemu Pukki Ardit Tahiri  | 
| 79’ | Babacar Fati Lauri Laine  | 81’ | Pyry Mentu Lucas Lingman  | 
| 79’ | Rasmus Karjalainen Olatoundji Tessilimi  | 81’ | Alexander Ring David Ezeh  | 
| Cầu thủ dự bị | |||
Hemmo Riihimaki  | Elmo Henriksson  | ||
Oskari Vaisto  | Kaius Simojoki  | ||
 Lauri Laine  | Mihailo Bogicevic  | ||
 Kevin Appiah Nyarko  |  Lucas Lingman  | ||
 Olatoundji Tessilimi  |  Jere Kallinen  | ||
 Murilo  |  Ardit Tahiri  | ||
Armaan Wilson  |  Vicente Besuijen  | ||
 Prosper Padera  |  David Ezeh  | ||
Aniis Machaal  | Benji Michel  | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SJK-J
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
| 2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
| 3 | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T | |
| 4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
| 5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
| 6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
| 7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
| 8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
| 9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
| 10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
| 11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
| 12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
| 13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
| Trụ hạng | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất | 
| 1 | 27 | 10 | 4 | 13 | -9 | 34 | B T B T T | |
| 2 | 27 | 8 | 8 | 11 | -19 | 32 | H T T H T | |
| 3 | 27 | 8 | 7 | 12 | -5 | 31 | T B T B B | |
| 4 | 27 | 8 | 3 | 16 | -18 | 27 | T T B T B | |
| 5 | 27 | 5 | 6 | 16 | -30 | 21 | B B T H T | |
| 6 | 27 | 4 | 5 | 18 | -20 | 17 | H B B B B | |
| Vô địch | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất | 
| 1 | 31 | 19 | 7 | 5 | 26 | 64 | H T T H T | |
| 2 | 31 | 18 | 6 | 7 | 25 | 60 | H B T T H | |
| 3 | 31 | 16 | 10 | 5 | 25 | 58 | T T H H B | |
| 4 | 31 | 16 | 8 | 7 | 16 | 56 | T T B H H | |
| 5 | 31 | 14 | 7 | 10 | 24 | 49 | B B H B H | |
| 6 | 31 | 8 | 9 | 14 | -15 | 33 | B B B H H | |
- T Thắng
 - H Hòa
 - B Bại
 
Trên đường Pitch