Sivasspor có một quả phát bóng lên.
![]() Azizbek Turgunbaev 29 | |
![]() Batista Mendy (Thay: Stefan Savic) 46 | |
![]() Anthony Nwakaeme (Thay: Cihan Canak) 61 | |
![]() John Lundstram (Thay: Okay Yokuslu) 61 | |
![]() Queensy Menig (Thay: Emrah Bassan) 68 | |
![]() Ozan Tufan (Thay: Denis Dragus) 76 | |
![]() Bekir Boke (Thay: Alex Pritchard) 82 | |
![]() Achilleas Poungouras (Thay: Azizbek Turgunbaev) 82 | |
![]() Enis Destan (Thay: Enis Bardhi) 87 | |
![]() Ziya Erdal (Thay: Charilaos Charisis) 90 | |
![]() Alaaddin Okumus (Thay: Murat Paluli) 90 |
Thống kê trận đấu Sivasspor vs Trabzonspor


Diễn biến Sivasspor vs Trabzonspor
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả ném biên của Trabzonspor ở phần sân của Sivasspor.
Ném biên cao trên sân cho Sivasspor ở Sivas.
Bóng an toàn khi Trabzonspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Sivasspor tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul.
John Lundstram (Trabzonspor) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Trabzonspor được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà thay Charilaos Charisis bằng Ziya Erdal.
Murat Paluli (Sivasspor) dường như không thể tiếp tục. Anh được thay thế bởi Alaaddin Okumus.
Trận đấu tạm thời bị dừng lại để chăm sóc Murat Paluli của Sivasspor, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Cihan Aydin trao cho Sivasspor một quả phát bóng lên.
Anthony Nnaduzor Nwakaeme của Trabzonspor bứt phá tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Sivasspor cần phải cẩn thận. Trabzonspor có một quả ném biên tấn công.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sivasspor ở phần sân nhà.
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc do Cihan Aydin trao.
Trabzonspor thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Enis Destan thay thế Enis Bardhi.
Mahmoud Trezeguet của Trabzonspor tiến về phía khung thành tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sivasspor.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Sivas.
Ở Sivas, Sivasspor tấn công qua Noah Sonko Sundberg. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Đội hình xuất phát Sivasspor vs Trabzonspor
Sivasspor (5-4-1): Djordje Nikolic (13), Murat Paluli (7), Noah Sonko Sundberg (27), Uros Radakovic (26), Emirhan Basyigit (53), Ugur Ciftci (3), Emrah Bassan (17), Charilaos Charisis (8), Azizbek Turgunbaev (90), Alex Pritchard (10), Rey Manaj (9)
Trabzonspor (4-1-4-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), Stefan Savic (15), Stefano Denswil (24), Borna Barisic (3), Okay Yokuşlu (35), Edin Visca (7), Enis Bardhi (8), Cihan Canak (61), Trezeguet (10), Denis Drăguş (70)


Thay người | |||
68’ | Emrah Bassan Queensy Menig | 46’ | Stefan Savic Batista Mendy |
82’ | Alex Pritchard Bekir Turac Boke | 61’ | Okay Yokuslu John Lundstram |
82’ | Azizbek Turgunbaev Achilleas Poungouras | 61’ | Cihan Canak Anthony Nnaduzor Nwakaeme |
90’ | Murat Paluli Alaaddin Okumus | 76’ | Denis Dragus Ozan Tufan |
90’ | Charilaos Charisis Ziya Erdal | 87’ | Enis Bardhi Enis Destan |
Cầu thủ dự bị | |||
Eymen Yurdcu | Muhammet Taha Tepe | ||
Ali Sasal Vural | John Lundstram | ||
Alaaddin Okumus | Batista Mendy | ||
Bekir Turac Boke | Anthony Nnaduzor Nwakaeme | ||
Queensy Menig | Ozan Tufan | ||
Ziya Erdal | Evren Eren Elmali | ||
Emre Gokay | Umut Gunes | ||
Achilleas Poungouras | Bosluk Arif | ||
Mehmet Talha Seker | Enis Destan | ||
Ozkan Yigiter | Mislav Orsic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sivasspor
Thành tích gần đây Trabzonspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 29 | 5 | 1 | 58 | 92 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 35 | 12 | 11 | 12 | 8 | 47 | T T H B B |
9 | ![]() | 35 | 11 | 14 | 10 | 0 | 47 | T H T B H |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 35 | 12 | 8 | 15 | -5 | 44 | B B B H H |
12 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
13 | ![]() | 35 | 12 | 8 | 15 | -23 | 44 | B T B H B |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại