Sivasspor được hưởng một quả phạt góc do Cagdas Altay trao.
![]() Joao Figueiredo (Kiến tạo: Miguel Crespo) 43 | |
![]() Azizbek Turgunbaev (Thay: Jan Bieganski) 46 | |
![]() Joao Figueiredo 49 | |
![]() Berat Ozdemir 60 | |
![]() Berkay Ozcan (Thay: Joao Figueiredo) 72 | |
![]() Davidson (Thay: Serdar Gurler) 72 | |
![]() Bekir Boke (Thay: Garry Rodrigues) 76 | |
![]() Queensy Menig (Thay: Keita Balde) 76 | |
![]() Hamza Gureler (Thay: Jerome Opoku) 78 | |
![]() Ousseynou Ba 81 | |
![]() Queensy Menig (Kiến tạo: Azizbek Turgunbaev) 82 | |
![]() Deniz Turuc 84 | |
![]() Omer Beyaz (Thay: Deniz Turuc) 89 | |
![]() Philippe Keny (Thay: Krzysztof Piatek) 89 | |
![]() Ziya Erdal (Thay: Murat Paluli) 90 | |
![]() Hamza Gureler 90+1' | |
![]() Ziya Erdal 90+7' |
Thống kê trận đấu Sivasspor vs Istanbul Basaksehir


Diễn biến Sivasspor vs Istanbul Basaksehir
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Cagdas Altay trao cho Sivasspor một quả phát bóng lên.
Sivasspor cần phải cẩn trọng. Basaksehir có một quả ném biên tấn công.

Ziya Erdal của Sivasspor đã bị Cagdas Altay phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Basaksehir!
Ném biên cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Cagdas Altay ra hiệu cho Basaksehir được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sivasspor ở phần sân của Basaksehir.
Ném biên cho Basaksehir.
Cagdas Altay trao cho đội khách một quả ném biên.
Cagdas Altay ra hiệu cho Sivasspor được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Basaksehir.
Cagdas Altay ra hiệu cho Sivasspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của Basaksehir.
Basaksehir có một quả phát bóng lên.

Hamza Gureler (Basaksehir) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Bóng đi ra ngoài sân và Sivasspor được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Basaksehir có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Sivasspor không?
Ziya Erdal vào sân thay cho Murat Paluli của Sivasspor.
Basaksehir được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Deniz Turuc bằng Omer Beyaz. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Cagdas Atan.
Cagdas Atan thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul với Philippe Keny thay thế Krzysztof Piatek.
Đội hình xuất phát Sivasspor vs Istanbul Basaksehir
Sivasspor (4-5-1): Ali Sasal Vural (35), Murat Paluli (7), Uros Radakovic (26), Noah Sonko Sundberg (27), Ugur Ciftci (3), Keita Balde (77), Keita Balde (77), Samuel Moutoussamy (12), Charis Charisis (8), Jan Bieganski (15), Garry Rodrigues (24), Fode Koita (55)
Istanbul Basaksehir (4-1-4-1): Muhammed Sengezer (16), Olivier Kemen (8), Ousseynou Ba (27), Jerome Opoku (3), Onur Ergun (4), Berat Ozdemir (2), Deniz Turuc (23), Miguel Crespo (13), Joao Figueiredo (25), Serdar Gürler (7), Krzysztof Piątek (9)


Thay người | |||
46’ | Jan Bieganski Azizbek Turgunbaev | 72’ | Joao Figueiredo Berkay Ozcan |
76’ | Keita Balde Queensy Menig | 72’ | Serdar Gurler Davidson |
76’ | Garry Rodrigues Bekir Turac Boke | 78’ | Jerome Opoku Hamza Gureler |
90’ | Murat Paluli Ziya Erdal | 89’ | Deniz Turuc Omer Beyaz |
89’ | Krzysztof Piatek Philippe Keny |
Cầu thủ dự bị | |||
Mustafa Can Tetik | Patryk Szysz | ||
Ziya Erdal | Hamza Gureler | ||
Djordje Nikolic | Berkay Ozcan | ||
Samba Camara | Omer Beyaz | ||
Emirhan Basyigit | Philippe Keny | ||
Ozkan Yigiter | Lucas Lima | ||
Azizbek Turgunbaev | Davidson | ||
Queensy Menig | Emre Kaplan | ||
Bekir Turac Boke | Matchoi Djalo | ||
Muhammed Kiraz | Deniz Dilmen |
Nhận định Sivasspor vs Istanbul Basaksehir
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sivasspor
Thành tích gần đây Istanbul Basaksehir
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại