Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- (og) Busanello
3 - Isak Bjerkebo (Kiến tạo: Robbie Ure)
23 - Robbie Ure (Kiến tạo: Leo Walta)
65 - Leo Walta (Kiến tạo: Oscar Krusnell)
68 - Victor Svensson (Thay: Isak Bjerkebo)
76 - (Pen) Leo Walta
78 - Matthias Nartey (Thay: Marcus Lindberg)
88 - Noel Milleskog (Thay: Robbie Ure)
88 - Adam Wikman (Thay: Oscar Krusnell)
90 - Dennis Widgren (Thay: Melker Heier)
90
- Jens Stryger Larsen
38 - Daniel Gudjohnsen
47 - Salifou Soumah (Thay: Adrian Skogmar)
69 - Oliver Berg (Thay: Emmanuel Ekong)
69 - Oscar Lewicki (Thay: Otto Rosengren)
83 - Martin Olsson (Thay: Busanello)
83 - Stefano Holmquist Vecchia (Thay: Daniel Gudjohnsen)
88
Thống kê trận đấu Sirius vs Malmo FF
Diễn biến Sirius vs Malmo FF
Tất cả (27)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Melker Heier rời sân và được thay thế bởi Dennis Widgren.
Oscar Krusnell rời sân và được thay thế bởi Adam Wikman.
Daniel Gudjohnsen rời sân và được thay thế bởi Stefano Holmquist Vecchia.
Robbie Ure rời sân và được thay thế bởi Noel Milleskog.
Marcus Lindberg rời sân và được thay thế bởi Matthias Nartey.
Busanello rời sân và được thay thế bởi Martin Olsson.
Otto Rosengren rời sân và được thay thế bởi Oscar Lewicki.
V À A A O O O - Leo Walta từ Sirius đã thực hiện thành công quả phạt đền!
Isak Bjerkebo rời sân và được thay thế bởi Victor Svensson.
Emmanuel Ekong rời sân và được thay thế bởi Oliver Berg.
Adrian Skogmar rời sân và được thay thế bởi Salifou Soumah.
Oscar Krusnell đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Leo Walta đã ghi bàn!
V À A A O O O - Oscar Krusnell đã ghi bàn!
Leo Walta đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Robbie Ure đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Daniel Gudjohnsen.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Jens Stryger Larsen đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] ghi bàn!
Robbie Ure đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Isak Bjerkebo ghi bàn!
BÀN THẮNG ĐỐI PHƯƠNG - Busanello đã đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A A O O O Sirius ghi bàn.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sirius vs Malmo FF
Sirius (4-2-3-1): David Celic (34), Henrik Castegren (2), Simon Sandberg (15), Tobias Pajbjerg Anker (4), Oscar Krusnell (22), Melker Heier (10), Marcus Lindberg (17), Joakim Persson (7), Leo Walta (14), Isak Bjerkebo (29), Robbie Ure (9)
Malmo FF (4-4-2): Robin Olsen (30), Jens Stryger Larsen (17), Colin Rösler (19), Andrej Duric (5), Busanello (25), Adrian Skogmar (37), Otto Rosengren (7), Lasse Berg Johnsen (23), Hugo Bolin (38), Daniel Gudjohnsen (32), Emmanuel Ekong (11)
Thay người | |||
76’ | Isak Bjerkebo Victor Svensson | 69’ | Adrian Skogmar Salifou Soumah |
88’ | Marcus Lindberg Matthias Nartey | 69’ | Emmanuel Ekong Oliver Berg |
88’ | Robbie Ure Noel Milleskog | 83’ | Otto Rosengren Oscar Lewicki |
90’ | Oscar Krusnell Adam Vikman | 83’ | Busanello Martin Olsson |
90’ | Melker Heier Dennis Widgren | 88’ | Daniel Gudjohnsen Stefano Vecchia |
Cầu thủ dự bị | |||
Ismael Diawara | Melker Ellborg | ||
Tobias Carlsson | Johan Karlsson | ||
Matthias Nartey | Oscar Lewicki | ||
Jakob Voelkerling Persson | Martin Olsson | ||
Adam Vikman | Salifou Soumah | ||
Noel Milleskog | Oliver Berg | ||
Dennis Widgren | Stefano Vecchia | ||
Victor Svensson | Kenan Busuladzic | ||
Neo Jonsson | Anton Hoeoeg |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sirius
Thành tích gần đây Malmo FF
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 19 | 6 | 1 | 30 | 63 | T T H T T | |
2 | 26 | 16 | 4 | 6 | 25 | 52 | T H T B T | |
3 | 26 | 12 | 9 | 5 | 13 | 45 | T B T H T | |
4 | 26 | 12 | 8 | 6 | 7 | 44 | T T B H B | |
5 | 26 | 14 | 2 | 10 | 5 | 44 | T T B T B | |
6 | 26 | 11 | 9 | 6 | 15 | 42 | T H T T H | |
7 | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | H H B T B | |
8 | 26 | 11 | 4 | 11 | 0 | 37 | B H B B B | |
9 | 26 | 9 | 5 | 12 | -7 | 32 | B B B T T | |
10 | 26 | 9 | 2 | 15 | -3 | 29 | T B T B B | |
11 | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B T B B T | |
12 | 26 | 8 | 5 | 13 | -11 | 29 | B H T B B | |
13 | 26 | 8 | 4 | 14 | -26 | 28 | B H T T B | |
14 | 26 | 6 | 7 | 13 | -12 | 25 | B T H B T | |
15 | 26 | 6 | 5 | 15 | -21 | 23 | H B T T H | |
16 | 26 | 3 | 6 | 17 | -22 | 15 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại