Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Isak Bjerkebo (Kiến tạo: Joakim Persson)
14 - Joakim Persson (Kiến tạo: Melker Heier)
52 - Leo Walta
62 - Victor Svensson (Thay: Isak Bjerkebo)
64 - Dennis Widgren (Thay: Oscar Krusnell)
84 - Noel Milleskog (Thay: Joakim Persson)
90 - Adam Wikman (Thay: Leo Walta)
90
- Jusef Erabi (Thay: Oscar Johansson Schellhas)
58 - Frank Junior Adjei (Thay: Markus Karlsson)
58 - Ibrahima Fofana (Thay: Hampus Skoglund)
58 - Paulos Abraham (Thay: Sebastian Tounekti)
58 - Obilor Denzel Okeke (Thay: Montader Madjed)
78
Thống kê trận đấu Sirius vs Hammarby IF
Diễn biến Sirius vs Hammarby IF
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Leo Walta rời sân và được thay thế bởi Adam Wikman.
Joakim Persson rời sân và được thay thế bởi Noel Milleskog.
Oscar Krusnell rời sân và được thay thế bởi Dennis Widgren.
Montader Madjed rời sân và được thay thế bởi Obilor Denzel Okeke.
Isak Bjerkebo rời sân và được thay thế bởi Victor Svensson.
Leo Walta đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Robbie Ure ghi bàn!
Sebastian Tounekti rời sân và được thay thế bởi Paulos Abraham.
Hampus Skoglund rời sân và được thay thế bởi Ibrahima Fofana.
Markus Karlsson rời sân và được thay thế bởi Frank Junior Adjei.
Oscar Johansson Schellhas rời sân và được thay thế bởi Jusef Erabi.
Melker Heier đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joakim Persson đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Joakim Persson đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Isak Bjerkebo đã ghi bàn!
Mohammed Al-Hakim ra hiệu cho một quả ném biên của Sirius ở phần sân của Hammarby.
Đá phạt cho Sirius ở phần sân của Hammarby.
Sirius được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Mohammed Al-Hakim ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hammarby.
Phạt góc cho Hammarby.
Hammarby được hưởng một quả phạt góc do Mohammed Al-Hakim trao.
Đá phạt cho Hammarby.
Sirius có một quả phát bóng lên.
Nahir Besara của Hammarby tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Mohammed Al-Hakim ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hammarby ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Sirius ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sirius vs Hammarby IF
Sirius (4-2-3-1): David Celic (34), Henrik Castegren (2), Simon Sandberg (15), Tobias Pajbjerg Anker (4), Oscar Krusnell (22), Melker Heier (10), Marcus Lindberg (17), Joakim Persson (7), Leo Walta (14), Isak Bjerkebo (29), Robbie Ure (9)
Hammarby IF (4-3-3): Warner Hahn (1), Hampus Skoglund (2), Victor Eriksson (4), Pavle Vagic (6), Shaquille Pinas (19), Markus Karlsson (8), Tesfaldet Tekie (5), Nahir Besara (20), Montader Madjed (26), Oscar Johansson (11), Sebastian Tounekti (18)
Thay người | |||
64’ | Isak Bjerkebo Victor Svensson | 58’ | Sebastian Tounekti Paulos Abraham |
84’ | Oscar Krusnell Dennis Widgren | 58’ | Oscar Johansson Schellhas Jusef Erabi |
90’ | Leo Walta Adam Vikman | 58’ | Hampus Skoglund Ibrahima Fofana |
90’ | Joakim Persson Noel Milleskog | 58’ | Markus Karlsson Frank Junior Adjei |
78’ | Montader Madjed Obilor Denzel Okeke |
Cầu thủ dự bị | |||
Ismael Diawara | Felix Jakobsson | ||
Bogdan Milovanov | Frederik Winther | ||
Herman Sjögrell | Paulos Abraham | ||
Adam Vikman | Jusef Erabi | ||
Noel Milleskog | Adrian Lahdo | ||
Victor Ekstrom | Ibrahima Fofana | ||
Dennis Widgren | Simon Strand | ||
Victor Svensson | Obilor Denzel Okeke | ||
August Ljungberg | Frank Junior Adjei |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sirius
Thành tích gần đây Hammarby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 23 | 17 | 5 | 1 | 27 | 56 | T H T T T | |
2 | 23 | 14 | 4 | 5 | 21 | 46 | T B B T H | |
3 | 22 | 11 | 7 | 4 | 9 | 40 | H H B T T | |
4 | 23 | 10 | 9 | 4 | 16 | 39 | B T H H H | |
5 | 23 | 10 | 8 | 5 | 10 | 38 | B T B T B | |
6 | 22 | 12 | 2 | 8 | 4 | 38 | T T T H T | |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 5 | 37 | H B B B H | |
8 | 23 | 9 | 8 | 6 | 8 | 35 | H H T T H | |
9 | 22 | 8 | 2 | 12 | 0 | 26 | T H B B T | |
10 | 23 | 7 | 5 | 11 | -1 | 26 | T T T B T | |
11 | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B H B T B | |
12 | 23 | 7 | 5 | 11 | -10 | 26 | B T T B H | |
13 | 23 | 6 | 4 | 13 | -25 | 22 | B B T B H | |
14 | 23 | 5 | 6 | 12 | -13 | 21 | H T B B T | |
15 | 23 | 4 | 4 | 15 | -24 | 16 | H B B H B | |
16 | 23 | 2 | 6 | 15 | -21 | 12 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại