Filip Gustafsson rời sân và được thay thế bởi Joackim Aaberg.
![]() Isak Bjerkebo (Kiến tạo: Henrik Castegren) 11 | |
![]() Filip Gustafsson (Thay: William Milovanovic) 26 | |
![]() Kevin Holmen 45+2' | |
![]() Jonas Lindberg (Thay: Kevin Holmen) 61 | |
![]() Rasmus Niklasson Petrovic (Thay: Edvin Becirovic) 61 | |
![]() Joakim Persson (Kiến tạo: Oscar Krusnell) 67 | |
![]() Victor Svensson (Thay: Isak Bjerkebo) 79 | |
![]() Lucas Hedlund (Thay: Ibrahim Diabate) 79 | |
![]() Joackim Aaberg (Thay: Filip Gustafsson) 79 |
Thống kê trận đấu Sirius vs GAIS


Diễn biến Sirius vs GAIS
Ibrahim Diabate rời sân và được thay thế bởi Lucas Hedlund.
Isak Bjerkebo rời sân và được thay thế bởi Victor Svensson.
Oscar Krusnell đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Joakim Persson ghi bàn!
Edvin Becirovic rời sân và được thay thế bởi Rasmus Niklasson Petrovic.
Kevin Holmen rời sân và được thay thế bởi Jonas Lindberg.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Kevin Holmen.
William Milovanovic rời sân và được thay thế bởi Filip Gustafsson.
Henrik Castegren đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Isak Bjerkebo ghi bàn!
Ở Uppsala, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Sirius.
Sirius được hưởng một quả ném biên tại Studenternas IP.
Liệu GAIS có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sirius không?
Sirius được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Mohammed Al-Hakim trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
GAIS được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sirius vs GAIS
Sirius (4-3-3): David Celic (34), Henrik Castegren (2), Simon Sandberg (15), Tobias Pajbjerg Anker (4), Oscar Krusnell (22), Leo Walta (14), Melker Heier (10), Marcus Lindberg (17), Isak Bjerkebo (29), Robbie Ure (9), Joakim Persson (7)
GAIS (4-3-3): Mergim Krasniqi (1), August Nils Toma Wangberg (6), Robin Frej (12), Filip Beckman (24), Matteo de Brienne (2), William Milovanovic (8), Kevin Holmen (18), Amin Boudri (10), Gustav Lundgren (9), Ibrahim Diabate (19), Edvin Becirovic (11)


Thay người | |||
79’ | Isak Bjerkebo Victor Svensson | 26’ | Joackim Aaberg Filip Gustafsson |
61’ | Edvin Becirovic Rasmus Niklasson Petrovic | ||
61’ | Kevin Holmen Jonas Lindberg | ||
79’ | Filip Gustafsson Joackim Aberg | ||
79’ | Ibrahim Diabate Lucas Hedlund |
Cầu thủ dự bị | |||
Ismael Diawara | Oskar Ågren | ||
Bogdan Milovanov | Joackim Aberg | ||
Tobias Carlsson | Kees Sims | ||
Matthias Nartey | Filip Gustafsson | ||
Jakob Voelkerling Persson | Rasmus Niklasson Petrovic | ||
Adam Vikman | Anes Cardaklija | ||
Noel Milleskog | Jonas Lindberg | ||
Dennis Widgren | Anton Kurochkin | ||
Victor Svensson | Lucas Hedlund |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sirius
Thành tích gần đây GAIS
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 23 | 17 | 5 | 1 | 27 | 56 | T H T T T |
2 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 21 | 46 | T B B T H |
3 | ![]() | 22 | 11 | 7 | 4 | 9 | 40 | H H B T T |
4 | ![]() | 23 | 10 | 9 | 4 | 16 | 39 | T B T H H |
5 | ![]() | 23 | 10 | 8 | 5 | 10 | 38 | B T B T B |
6 | ![]() | 22 | 12 | 2 | 8 | 4 | 38 | T T T H T |
7 | ![]() | 23 | 11 | 4 | 8 | 5 | 37 | T H B B B |
8 | ![]() | 23 | 9 | 8 | 6 | 8 | 35 | H H T T H |
9 | ![]() | 22 | 8 | 2 | 12 | 0 | 26 | T H B B T |
10 | ![]() | 23 | 7 | 5 | 11 | -1 | 26 | T T T B T |
11 | ![]() | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B H B T B |
12 | ![]() | 23 | 7 | 5 | 11 | -10 | 26 | B T T B H |
13 | ![]() | 23 | 6 | 4 | 13 | -25 | 22 | B B T B H |
14 | ![]() | 23 | 5 | 6 | 12 | -13 | 21 | H T B B T |
15 | ![]() | 23 | 4 | 4 | 15 | -24 | 16 | H B B H B |
16 | ![]() | 23 | 2 | 6 | 15 | -21 | 12 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại