V À A A O O O - Philippe Ossibadjouo đã ghi bàn!
![]() (Pen) Leo Walta 19 | |
![]() Marcus Lindberg 39 | |
![]() Santeri Haarala 41 | |
![]() Simon Sandberg 41 | |
![]() Nasiru Moro (Thay: Juhani Pikkarainen) 55 | |
![]() Elias Barsoum (Thay: Kazper Karlsson) 55 | |
![]() Marcus Rafferty (Kiến tạo: Richie Omorowa) 58 | |
![]() Victor Svensson (Thay: Marcus Lindberg) 64 | |
![]() Sebastian Ohlsson (Thay: Richie Omorowa) 65 | |
![]() Bogdan Milovanov (Thay: Simon Sandberg) 76 | |
![]() Noel Milleskog (Thay: Robbie Ure) 76 | |
![]() Dijan Vukojevic (Thay: Santeri Haarala) 81 | |
![]() Dijan Vukojevic (Kiến tạo: Leon Hien) 90+1' | |
![]() Philippe Ossibadjouo 90+3' |
Thống kê trận đấu Sirius vs Degerfors


Diễn biến Sirius vs Degerfors

![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Leon Hien đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Dijan Vukojevic đã ghi bàn!
Santeri Haarala rời sân và được thay thế bởi Dijan Vukojevic.
Robbie Ure rời sân và được thay thế bởi Noel Milleskog.
Simon Sandberg rời sân và được thay thế bởi Bogdan Milovanov.
Richie Omorowa rời sân và được thay thế bởi Sebastian Ohlsson.
Marcus Lindberg rời sân và anh được thay thế bởi Victor Svensson.
Richie Omorowa đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Marcus Rafferty ghi bàn!
Kazper Karlsson rời sân và được thay thế bởi Elias Barsoum.
Juhani Pikkarainen rời sân và được thay thế bởi Nasiru Moro.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Simon Sandberg.

Thẻ vàng cho Santeri Haarala.

Thẻ vàng cho Marcus Lindberg.

V À A A O O O - Leo Walta của Sirius thực hiện thành công quả phạt đền!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sirius vs Degerfors
Sirius (4-3-3): David Celic (34), Henrik Castegren (2), Simon Sandberg (15), Tobias Pajbjerg Anker (4), Oscar Krusnell (22), Leo Walta (14), Melker Heier (10), Marcus Lindberg (17), Isak Bjerkebo (29), Robbie Ure (9), Joakim Persson (7)
Degerfors (5-4-1): Matvei Igonen (26), Philippe Ossibadjouo (39), Daniel Sundgren (6), Leon Hien (4), Juhani Pikkarainen (5), Nahom Girmai Netabay (8), Santeri Haarala (29), Kazper Karlsson (21), Arman Taranis (17), Marcus Rafferty (10), Richie Omorowa (19)


Thay người | |||
64’ | Marcus Lindberg Victor Svensson | 55’ | Juhani Pikkarainen Nasiru Moro |
76’ | Simon Sandberg Bogdan Milovanov | 55’ | Kazper Karlsson Elias Barsoum |
76’ | Robbie Ure Noel Milleskog | 65’ | Richie Omorowa Sebastian Ohlsson |
81’ | Santeri Haarala Dijan Vukojevic |
Cầu thủ dự bị | |||
Ismael Diawara | Wille Jakobsson | ||
Bogdan Milovanov | Mamadouba Diaby | ||
Tobias Carlsson | Christos Gravius | ||
Matthias Nartey | Nasiru Moro | ||
Jakob Voelkerling Persson | Sebastian Ohlsson | ||
Adam Vikman | Elias Barsoum | ||
Noel Milleskog | Dijan Vukojevic | ||
Dennis Widgren | Marcus Godinho | ||
Victor Svensson | Bernardo Morgado |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sirius
Thành tích gần đây Degerfors
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 19 | 6 | 1 | 30 | 63 | T T H T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 4 | 6 | 25 | 52 | T H T B T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 13 | 45 | T B T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 7 | 44 | T T B H B |
5 | ![]() | 26 | 14 | 2 | 10 | 5 | 44 | T T B T B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 15 | 42 | T H T T H |
7 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | H H B T B |
8 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 0 | 37 | B H B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -7 | 32 | B B B T T |
10 | ![]() | 26 | 9 | 2 | 15 | -3 | 29 | T B T B B |
11 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B T B B T |
12 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -11 | 29 | B H T B B |
13 | ![]() | 26 | 8 | 4 | 14 | -26 | 28 | B H T T B |
14 | ![]() | 26 | 6 | 7 | 13 | -12 | 25 | B T H B T |
15 | ![]() | 26 | 6 | 5 | 15 | -21 | 23 | H B T T H |
16 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -22 | 15 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại