Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Theo Bouchlarhem (Thay: Ilyas Chouaref)
46 - Donat Rrudhani (Thay: Theo Berdayes)
46 - Josias Lukembila (Thay: Benjamin Kololli)
46 - Winsley Boteli (Thay: Rilind Nivokazi)
73 - Baltazar (Thay: Noe Sow)
73
- Samuel Mraz (Kiến tạo: Lilian Njoh)
59 - Lamine Fomba
61 - Miroslav Stevanovic
66 - Samuel Mraz
67 - Alexis Antunes (Thay: Samuel Mraz)
77 - Steve Rouiller (Thay: Lilian Njoh)
83 - Florian Aye
87 - Gael Ondoua (Thay: Lamine Fomba)
90
Thống kê trận đấu Sion vs Servette
Diễn biến Sion vs Servette
Tất cả (27)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Lamine Fomba rời sân và được thay thế bởi Gael Ondoua.
Thẻ vàng cho Florian Aye.
Lilian Njoh rời sân và được thay thế bởi Steve Rouiller.
Samuel Mraz rời sân và được thay thế bởi Alexis Antunes.
Noe Sow rời sân và được thay thế bởi Baltazar.
Rilind Nivokazi rời sân và được thay thế bởi Winsley Boteli.
V À A A O O O - Samuel Mraz đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] ghi bàn!
Thẻ vàng cho Miroslav Stevanovic.
Thẻ vàng cho Lamine Fomba.
Lilian Njoh đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Samuel Mraz ghi bàn!
V À A A A O O O Servette FC ghi bàn.
Benjamin Kololli rời sân và được thay thế bởi Josias Lukembila.
Theo Berdayes rời sân và được thay thế bởi Donat Rrudhani.
Ilyas Chouaref rời sân và được thay thế bởi Theo Bouchlarhem.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Servette Geneva được Luca Cibelli trao một quả phạt góc.
Phạt góc được trao cho Sion.
Sion được hưởng một quả phạt góc.
Servette Geneva được hưởng một quả phạt góc do Luca Cibelli thực hiện.
Servette Geneva được hưởng một quả phạt góc do Luca Cibelli thực hiện.
Phạt góc được trao cho Servette Geneva.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Trọng tài đã thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sion vs Servette
Sion (4-4-2): Anthony Racioppi (1), Numa Lavanchy (14), Kreshnik Hajrizi (28), Jan Kronig (17), Nias Hefti (20), Ylyas Chouaref (7), Noe Sow (5), Ali Kabacalman (88), Benjamin Kololli (70), Theo Berdayes (29), Rilind Nivokazi (33)
Servette (4-4-2): Joel Mall (1), Theo Magnin (20), Dylan Bronn (25), Yoan Severin (19), Bradley Mazikou (18), Miroslav Stevanovic (9), Lamine Fomba (11), Timothe Cognat (8), Lilian Njoh (14), Florian Aye (97), Samuel Mraz (90)
Thay người | |||
46’ | Benjamin Kololli Josias Tusevo Lukembila | 77’ | Samuel Mraz Alexis Antunes |
46’ | Theo Berdayes Donat Rrudhani | 83’ | Lilian Njoh Steve Rouiller |
46’ | Ilyas Chouaref Theo Bouchlarhem | 90’ | Lamine Fomba Gael Ondua |
73’ | Noe Sow Baltazar | ||
73’ | Rilind Nivokazi Winsley Boteli |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Ruberto | Marwan Aubert | ||
Baltazar | Gael Ondua | ||
Marquinhos Cipriano | Anthony Baron | ||
Winsley Boteli | Giotto Giuseppe Morandi | ||
Liam Scott Chipperfield | Alexis Antunes | ||
Lamine Diack | Keyan Varela | ||
Josias Tusevo Lukembila | Ablie Jallow | ||
Donat Rrudhani | Steve Rouiller | ||
Theo Bouchlarhem | Jamie Atangana |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sion
Thành tích gần đây Servette
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T H B B T | |
2 | | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B T T B B |
3 | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T B T | |
4 | 8 | 4 | 2 | 2 | -1 | 14 | H T T T B | |
5 | 8 | 4 | 1 | 3 | -2 | 13 | B T T T B | |
6 | 8 | 3 | 3 | 2 | 3 | 12 | B T B H H | |
7 | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | T H B T H | |
8 | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B B H T T | |
9 | 8 | 2 | 3 | 3 | 2 | 9 | H H T B T | |
10 | 8 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | B B H H T | |
11 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B T T B | |
12 | 8 | 0 | 2 | 6 | -15 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại