Thẻ vàng cho Theo Bouchlarhem.
![]() Arlet Junior Ze (Kiến tạo: Xherdan Shaqiri) 14 | |
![]() Leo Leroy 23 | |
![]() Dominik Schmid 31 | |
![]() Josias Lukembila 42 | |
![]() Moritz Broschinski (Thay: Albian Ajeti) 62 | |
![]() Moussa Cisse (Thay: Dominik Schmid) 62 | |
![]() Ilyas Chouaref 66 | |
![]() Liam Chipperfield (Thay: Ali Kabacalman) 67 | |
![]() Theo Berdayes (Thay: Benjamin Kololli) 67 | |
![]() Theo Bouchlarhem (Thay: Josias Lukembila) 67 | |
![]() Marin Soticek (Thay: Xherdan Shaqiri) 72 | |
![]() Lamine Diack (Thay: Ilyas Chouaref) 75 | |
![]() Winsley Boteli (Thay: Rilind Nivokazi) 75 | |
![]() Jan Kronig 77 | |
![]() Andrej Bacanin (Thay: Arlet Junior Ze) 87 | |
![]() Philip Otele (Thay: Koba Koindredi) 87 | |
![]() Theo Bouchlarhem 88 |
Thống kê trận đấu Sion vs Basel


Diễn biến Sion vs Basel

Koba Koindredi rời sân và được thay thế bởi Philip Otele.
Arlet Junior Ze rời sân và được thay thế bởi Andrej Bacanin.

Thẻ vàng cho Jan Kronig.
Rilind Nivokazi rời sân và được thay thế bởi Winsley Boteli.
Ilyas Chouaref rời sân và được thay thế bởi Lamine Diack.
Xherdan Shaqiri rời sân và được thay thế bởi Marin Soticek.
Josias Lukembila rời sân và được thay thế bởi Theo Bouchlarhem.
Benjamin Kololli rời sân và được thay thế bởi Theo Berdayes.
Ali Kabacalman rời sân và được thay thế bởi Liam Chipperfield.

Thẻ vàng cho Ilyas Chouaref.
Dominik Schmid rời sân và được thay thế bởi Moussa Cisse.
Albian Ajeti rời sân và được thay thế bởi Moritz Broschinski.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Josias Lukembila.

Thẻ vàng cho Dominik Schmid.

Thẻ vàng cho Leo Leroy.

Thẻ vàng cho Leo Leroy.
Xherdan Shaqiri đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Arlet Junior Ze đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Sion vs Basel
Sion (4-3-3): Anthony Racioppi (1), Numa Lavanchy (14), Noe Sow (5), Jan Kronig (17), Nias Hefti (20), Ali Kabacalman (88), Baltazar (8), Ylyas Chouaref (7), Josias Tusevo Lukembila (39), Rilind Nivokazi (33), Benjamin Kololli (70)
Basel (4-1-4-1): Marwin Hitz (1), Keigo Tsunemoto (6), Nicolas Vouilloz (3), Adrian Leon Barisic (26), Dominik Robin Schmid (31), Leo Leroy (22), Xherdan Shaqiri (10), Koba Koindredi (8), Metinho (5), Arlet Ze (39), Albian Ajeti (23)


Thay người | |||
67’ | Josias Lukembila Theo Bouchlarhem | 62’ | Albian Ajeti Moritz Broschinski |
67’ | Ali Kabacalman Liam Scott Chipperfield | 62’ | Dominik Schmid Moussa Cisse |
67’ | Benjamin Kololli Theo Berdayes | 72’ | Xherdan Shaqiri Marin Soticek |
75’ | Rilind Nivokazi Winsley Boteli | 87’ | Koba Koindredi Philip Otele |
75’ | Ilyas Chouaref Lamine Diack | 87’ | Arlet Junior Ze Andrej Bacanin |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Ruberto | Mirko Salvi | ||
Theo Bouchlarhem | Philip Otele | ||
Winsley Boteli | Jeremy Agbonifo | ||
Liam Scott Chipperfield | Andrej Bacanin | ||
Adrien Llukes | Moritz Broschinski | ||
Lamine Diack | Marin Soticek | ||
Theo Berdayes | Moussa Cisse | ||
Nevio Biner | Jonas Adjei Adjetey | ||
Marquinhos Cipriano | Kaio Eduardo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sion
Thành tích gần đây Basel
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T H B B T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B T T B B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | -1 | 14 | H T T T B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -2 | 13 | B T T T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 3 | 12 | B T B H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | T H B T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B B H T T |
9 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 2 | 9 | H H T B T |
10 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | B B H H T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B T T B |
12 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -15 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại