Số lượng khán giả hôm nay là 4690.
![]() Tonni Adamsen (Kiến tạo: Andreas Poulsen) 22 | |
![]() Villads Westh (Thay: Julius Lorents) 46 | |
![]() Younes Bakiz 55 | |
![]() Giorgi Tabatadze (Thay: Lasse Floe) 59 | |
![]() Alexi Pitu (Thay: Andrew Hjulsager) 60 | |
![]() Christian Soerensen (Thay: Abdoulaye Camara) 66 | |
![]() Rami Al Hajj (Thay: Younes Bakiz) 68 | |
![]() Stefan Velkov 72 | |
![]() Stefan Velkov (Kiến tạo: Christian Gammelgaard) 73 | |
![]() Giorgi Tabatadze 77 | |
![]() Pedro Ganchas 80 | |
![]() Mads Enggaard (Thay: Tobias Lauritsen) 83 | |
![]() Leonel Montano (Thay: Andreas Poulsen) 83 | |
![]() Bismark Edjeodji (Thay: Christian Gammelgaard) 83 | |
![]() Tonni Adamsen 90 | |
![]() Jeppe Andersen (Thay: Mads Freundlich) 90 | |
![]() Leonel Montano 90+1' |
Thống kê trận đấu Silkeborg vs Vejle Boldklub


Diễn biến Silkeborg vs Vejle Boldklub
Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Silkeborg: 57%, Vejle Boldklub: 43%.
Nicolai Larsen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Silkeborg: 56%, Vejle Boldklub: 44%.
Alexi Pitu bị phạt vì đẩy Jeppe Andersen.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Igor Vekic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Thomas Gundelund thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trọng tài cho Vejle Boldklub hưởng quả đá phạt khi Stefan Velkov phạm lỗi với Pedro Ganchas.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Robin Oestroem từ Silkeborg cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Leonel Montano phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài cảnh cáo.
Pha vào bóng liều lĩnh. Leonel Montano phạm lỗi thô bạo với Mads Enggaard.
Stefan Velkov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nicolai Larsen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Mads Freundlich rời sân để nhường chỗ cho Jeppe Andersen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Silkeborg vs Vejle Boldklub
Silkeborg (4-3-2-1): Nicolai Larsen (1), Jens Martin Gammelby (19), Robin Østrøm (3), Pedro Ganchas (4), Andreas Poulsen (2), Mads Larsen (20), Mads Freundlich (33), Julius Nielsen (36), Callum McCowatt (17), Younes Bakiz (10), Tonni Adamsen (23)
Vejle Boldklub (4-3-3): Igor Vekić (1), Thomas Gundelund (2), Stefan Velkov (13), Lasse Nielsen (4), Lasse Flo (23), Tobias Lauritsen (8), Mike Vestergaard (6), Andrew Hjulsager (17), Christian Gammelgaard (7), Amin Chiakha (29), Abdoulaye Camara (20)


Thay người | |||
46’ | Julius Lorents Villads Westh | 59’ | Lasse Floe Giorgi Tabatadze |
68’ | Younes Bakiz Rami Al Hajj | 60’ | Andrew Hjulsager Alexi Pitu |
83’ | Andreas Poulsen Leonel Dahl Montano | 66’ | Abdoulaye Camara Christian Sørensen |
90’ | Mads Freundlich Jeppe Andersen | 83’ | Tobias Lauritsen Mads Enggard |
83’ | Christian Gammelgaard Bismark Edjeodji |
Cầu thủ dự bị | |||
Aske Andresen | Tobias Haahr Jakobsen | ||
Villads Westh | Christian Sørensen | ||
Jeppe Andersen | Mikkel Duelund | ||
Alexander Simmelhack | Jonathan Amon | ||
Sofus Berger | Giorgi Tabatadze | ||
Asbjorn Bondergaard | Mads Enggard | ||
Leonel Dahl Montano | Bismark Edjeodji | ||
Benjamin Clemmensen | Alexi Pitu | ||
Rami Al Hajj | Valdemar Lund |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Silkeborg
Thành tích gần đây Vejle Boldklub
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 11 | 23 | T T T T T |
2 | ![]() | 10 | 6 | 3 | 1 | 12 | 21 | T T B T T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H T B H T |
4 | ![]() | 10 | 6 | 0 | 4 | 5 | 18 | B B T B T |
5 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B B T T B |
6 | ![]() | 10 | 4 | 0 | 6 | -3 | 12 | B T B B T |
7 | ![]() | 10 | 4 | 0 | 6 | -6 | 12 | T T T B B |
8 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -3 | 11 | T T B H B |
9 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | T B H B B |
10 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -6 | 11 | B B T H H |
11 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -10 | 11 | H B B T B |
12 | ![]() | 10 | 1 | 4 | 5 | -3 | 7 | B B H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại