Số lượng khán giả hôm nay là 4024 người.
![]() Noah Ganaus (Kiến tạo: Adam Soerensen) 1 | |
![]() Callum McCowatt (Kiến tạo: Andreas Poulsen) 42 | |
![]() Pedro Ganchas 51 | |
![]() Yaya Bojang 54 | |
![]() Jona Niemiec (Thay: Jay-Roy Grot) 62 | |
![]() Marcus McCoy (Thay: Leeroy Owusu) 62 | |
![]() Yaya Bojang 69 | |
![]() Bjoern Paulsen (Thay: Noah Ganaus) 72 | |
![]() Younes Bakiz (Thay: Rami Al Hajj) 77 | |
![]() Tonni Adamsen (Kiến tạo: Pedro Ganchas) 79 | |
![]() Leonel Montano (Thay: Andreas Poulsen) 82 | |
![]() James Gomez (Thay: Julius Askou) 82 | |
![]() Pedro Ganchas 85 | |
![]() Asbjoern Boendergaard (Thay: Tonni Adamsen) 90 |
Thống kê trận đấu Silkeborg vs OB


Diễn biến Silkeborg vs OB
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Silkeborg: 47%, OB: 53%.
Jona Niemiec của OB đi hơi xa khi kéo ngã Pedro Ganchas.
OB thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
OB đang kiểm soát bóng.
Cú phát bóng lên cho Silkeborg.
Tonni Adamsen rời sân để nhường chỗ cho Asbjoern Boendergaard trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ismahila Ouedraogo của OB sút bóng ra ngoài khung thành.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Younes Bakiz của Silkeborg phạm lỗi với Jann-Fiete Arp.
Robin Oestroem của Silkeborg cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
OB đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nicolai Larsen của Silkeborg cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Jann-Fiete Arp thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Tonni Adamsen từ Silkeborg đá ngã Jann-Fiete Arp.
Jens Martin Gammelby giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng.
Pedro Ganchas của Silkeborg cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Silkeborg: 48%, OB: 52%.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Cú phát bóng lên cho Silkeborg.
Đội hình xuất phát Silkeborg vs OB
Silkeborg (4-3-2-1): Nicolai Larsen (1), Jens Martin Gammelby (19), Robin Østrøm (3), Pedro Ganchas (4), Andreas Poulsen (2), Mads Larsen (20), Mads Freundlich (33), Julius Nielsen (36), Callum McCowatt (17), Rami Al Hajj (22), Tonni Adamsen (23)
OB (3-4-1-2): Theo Sander (30), Nicolas Bürgy (5), Julius Askou (13), Yaya Bojang (24), Leeroy Owusu (20), Rasmus Falk (8), Ismahila Ouedraogo (22), Adam Sorensen (3), Fiete Arp (7), Noah Ganaus (17), Jay-Roy Grot (31)


Thay người | |||
77’ | Rami Al Hajj Younes Bakiz | 62’ | Jay-Roy Grot Jona Niemiec |
82’ | Andreas Poulsen Leonel Dahl Montano | 62’ | Leeroy Owusu Marcus McCoy |
90’ | Tonni Adamsen Asbjorn Bondergaard | 72’ | Noah Ganaus Björn Paulsen |
82’ | Julius Askou James Gomez |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeppe Andersen | Viljar Myhra | ||
Aske Andresen | Björn Paulsen | ||
Alexander Simmelhack | Jona Niemiec | ||
Younes Bakiz | Marcus McCoy | ||
Sofus Berger | William Christian Martin | ||
Asbjorn Bondergaard | Elias Hansborg Sorensen | ||
Leonel Dahl Montano | Magnus Hvitfeldt Andersen | ||
Benjamin Clemmensen | James Gomez | ||
Villads Westh | Vitus Friis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Silkeborg
Thành tích gần đây OB
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T B T T H |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 10 | 21 | T B H T H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 0 | 4 | 7 | 21 | B T B T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -2 | 16 | B T T B T |
6 | ![]() | 11 | 5 | 0 | 6 | -3 | 15 | T T B B T |
7 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | T B H B H |
8 | ![]() | 11 | 4 | 0 | 7 | -4 | 12 | T B B T B |
9 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -10 | 12 | B B T B H |
10 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -6 | 11 | B H B B B |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -8 | 11 | B T H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -6 | 7 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại