Thứ Năm, 20/11/2025
Alexander Illum Simmelhack
24
Callum McCowatt (Kiến tạo: Pelle Mattsson)
39
Birnir Snaer Ingason (Thay: Ingimar Torbjoernsson Stoele)
46
Jeppe Andersen (Thay: Alexander Illum Simmelhack)
46
Vidar Oern Kjartansson (Thay: Asgeir Sigurgeirsson)
64
Sebastian Biller (Thay: Rami Al Hajj)
76
Jens Martin Gammelby (Thay: Leonel Montano)
76
Birgir Baldvinsson (Thay: Gudjon Ernir Hrafnkelsson)
81
Mads Larsen (Thay: Mads Freundlich)
83
Hallgrimur Mar Steingrimsson (Kiến tạo: Rodrigo Gomez Mateo)
90+1'

Thống kê trận đấu Silkeborg vs KA Akureyri

số liệu thống kê
Silkeborg
Silkeborg
KA Akureyri
KA Akureyri
65 Kiểm soát bóng 35
8 Phạm lỗi 7
9 Ném biên 11
1 Việt vị 3
8 Chuyền dài 7
3 Phạt góc 5
3 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 2
6 Sút không trúng đích 2
3 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 7
7 Phát bóng 13
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Silkeborg vs KA Akureyri

Tất cả (19)
90+6'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+1'

Rodri đã kiến tạo cho bàn thắng.

90+1' V À A A A O O O - Hallgrimur Mar Steingrimsson ghi bàn bằng chân trái!

V À A A A O O O - Hallgrimur Mar Steingrimsson ghi bàn bằng chân trái!

83'

Mads Freundlich rời sân để nhường chỗ cho Mads Larsen trong một sự thay đổi chiến thuật.

81'

Gudjon Ernir Hrafnkelsson rời sân để nhường chỗ cho Birgir Baldvinsson trong một sự thay người chiến thuật.

76'

Leonel Montano rời sân để nhường chỗ cho Jens Martin Gammelby trong một sự thay người chiến thuật.

76'

Rami Al Hajj rời sân để nhường chỗ cho Sebastian Biller trong một sự thay người chiến thuật.

70' Jeppe Andersen phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.

Jeppe Andersen phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.

67' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Pelle Mattsson không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn đợt phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Pelle Mattsson không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn đợt phản công và nhận thẻ vàng.

64'

Asgeir Sigurgeirsson rời sân để nhường chỗ cho Vidar Oern Kjartansson trong một sự thay người chiến thuật.

46'

Alexander Illum Simmelhack rời sân để nhường chỗ cho Jeppe Andersen trong một sự thay người chiến thuật.

46'

Ingimar Torbjoernsson Stoele rời sân để nhường chỗ cho Birnir Snaer Ingason trong một sự thay người chiến thuật.

46'

Hiệp hai đã bắt đầu.

45+2'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

39' V À A A A O O O - Callum McCowatt từ Silkeborg đã đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!

V À A A A O O O - Callum McCowatt từ Silkeborg đã đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!

39'

Pelle Mattsson đã kiến tạo cho bàn thắng.

39' V À A A O O O - Pedro Ganchas từ Silkeborg đã đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!

V À A A O O O - Pedro Ganchas từ Silkeborg đã đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!

24' Alexander Illum Simmelhack phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.

Alexander Illum Simmelhack phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.

1'

Trọng tài bắt đầu trận đấu.

Đội hình xuất phát Silkeborg vs KA Akureyri

Silkeborg: Nicolai Larsen (1), Robin Østrøm (3), Alexander Busch (40), Pedro Ganchas (4), Leonel Dahl Montano (18), Mads Freundlich (33), Pelle Mattsson (6), Rami Al Hajj (22), Callum McCowatt (17), Tonni Adamsen (23), Alexander Simmelhack (9)

KA Akureyri: Steinthor Mar Audunsson (13), Ivar Orn Arnason (5), Hans Viktor Gudmundsson (28), Hrannar Mar Steingrimsson (22), Hallgrimur Mar Steingrimsson (10), Gudjon Ernir Hrafnkelsson (30), Marcel Rømer (8), Rodrigo Gomez Mateo (4), Bjarni Adalsteinsson (77), Asgeir Sigurgeirsson (11), Ingimar Torbjornsson Stole (26)

Thay người
46’
Alexander Illum Simmelhack
Jeppe Andersen
46’
Ingimar Torbjoernsson Stoele
Birnir Snaer Ingason
76’
Leonel Montano
Jens Martin Gammelby
64’
Asgeir Sigurgeirsson
Viðar Örn Kjartansson
76’
Rami Al Hajj
Sebastian Biller Mikkelsen
83’
Mads Freundlich
Mads Larsen
Cầu thủ dự bị
Jeppe Andersen
Birgir Baldvinsson
Andreas Poulsen
Kari Gautason
Aske Andresen
Birnir Snaer Ingason
Younes Bakiz
Johann Mikael Ingolfsson
Sofus Berger
Viðar Örn Kjartansson
Asbjorn Bondergaard
Markus Mani Petursson
Jens Martin Gammelby
Valdimar Logi Saevarsson
Mads Larsen
William Ansgar Smith Tonning
Sebastian Biller Mikkelsen
Andri Fannar Stefansson
Julius Nielsen
Mikael Breki Thordarson
Oskar Boesen
Dagur Ingi Valsson

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa Conference League
24/07 - 2025
01/08 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-1

Thành tích gần đây Silkeborg

Giao hữu
13/11 - 2025
VĐQG Đan Mạch
08/11 - 2025
H1: 0-1
03/11 - 2025
Cúp quốc gia Đan Mạch
30/10 - 2025
VĐQG Đan Mạch
26/10 - 2025
18/10 - 2025
05/10 - 2025
H1: 2-1
28/09 - 2025
21/09 - 2025
Cúp quốc gia Đan Mạch
17/09 - 2025

Thành tích gần đây KA Akureyri

VĐQG Iceland
25/10 - 2025
19/10 - 2025
05/10 - 2025
28/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
01/09 - 2025
25/08 - 2025
18/08 - 2025
10/08 - 2025

Bảng xếp hạng Europa Conference League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1SamsunsporSamsunspor330079
2NK CeljeNK Celje330059
3Mainz 05Mainz 05330039
4LarnacaLarnaca321057
5LausanneLausanne321047
6VallecanoVallecano321037
7StrasbourgStrasbourg321027
8FiorentinaFiorentina320146
9Crystal PalaceCrystal Palace320136
10Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk320126
11KuPSKuPS312025
12Rakow CzestochowaRakow Czestochowa312025
13DritaDrita312015
14Jagiellonia BialystokJagiellonia Bialystok312015
15AthensAthens311144
16Sparta PragueSparta Prague311124
17FC NoahFC Noah311104
18RijekaRijeka311104
19SK Sigma OlomoucSK Sigma Olomouc3111-14
20CS Universitatea CraiovaCS Universitatea Craiova3111-14
21KF ShkendijaKF Shkendija3111-14
22Lincoln Red Imps FCLincoln Red Imps FC3111-44
23Lech PoznanLech Poznan310213
24Dynamo KyivDynamo Kyiv310213
25Legia WarszawaLegia Warszawa3102-13
26Zrinjski MostarZrinjski Mostar3102-23
27AZ AlkmaarAZ Alkmaar3102-53
28BK HaeckenBK Haecken3021-12
29Omonia NicosiaOmonia Nicosia3021-12
30ShelbourneShelbourne3012-21
31Shamrock RoversShamrock Rovers3012-51
32BreidablikBreidablik3012-51
33AberdeenAberdeen3012-71
34Slovan BratislavaSlovan Bratislava3003-40
35Hamrun SpartansHamrun Spartans3003-50
36Rapid WienRapid Wien3003-70
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Europa Conference League

Xem thêm
top-arrow