Thứ Tư, 24/09/2025

Trực tiếp kết quả Silkeborg vs Jagiellonia Bialystok hôm nay 08-08-2025

Giải Europa Conference League - Th 6, 08/8

Kết thúc

Silkeborg

Silkeborg

0 : 1

Jagiellonia Bialystok

Jagiellonia Bialystok

Hiệp một: 0-1
T6, 00:00 08/08/2025
Vòng loại - Europa Conference League
JYSK Park
 
Bernardo Vital (Kiến tạo: Louka Prip)
15
Oskar Pietuszewski (Thay: Alejandro Pozo)
61
Miki Villar (Thay: Louka Prip)
61
Oskar Boesen (Thay: Mads Freundlich)
62
Rami Al Hajj (Thay: Younes Bakiz)
62
Dimitris Rallis (Thay: Afimico Pululu)
77
Alexander Busch (Thay: Robin Oestroem)
77
Alexander Illum Simmelhack (Thay: Callum McCowatt)
77
Aziel Jackson (Thay: Dawid Drachal)
86
Leon Flach (Thay: Jesus Imaz)
86

Thống kê trận đấu Silkeborg vs Jagiellonia Bialystok

số liệu thống kê
Silkeborg
Silkeborg
Jagiellonia Bialystok
Jagiellonia Bialystok
51 Kiểm soát bóng 49
16 Phạm lỗi 12
10 Ném biên 21
0 Việt vị 3
17 Chuyền dài 10
7 Phạt góc 6
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 5
5 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 4
4 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Silkeborg vs Jagiellonia Bialystok

Tất cả (28)
90+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

87' Bernardo Vital nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.

Bernardo Vital nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.

86'

Dawid Drachal rời sân và được thay thế bởi Aziel Jackson trong một sự thay đổi chiến thuật.

86'

Jesus Imaz rời sân để được thay thế bởi Leon Flach trong một sự thay đổi chiến thuật.

85'

Dawid Drachal rời sân để được thay thế bởi Aziel Jackson trong một sự thay đổi chiến thuật.

77'

Robin Oestroem rời sân và được thay thế bởi Alexander Busch trong một sự thay đổi chiến thuật.

77'

Afimico Pululu rời sân và được thay thế bởi Dimitris Rallis trong một sự thay đổi chiến thuật.

77'

Callum McCowatt rời sân và được thay thế bởi Alexander Illum Simmelhack trong một sự thay đổi chiến thuật.

76'

Robin Oestroem rời sân và được thay thế bởi Alexander Busch trong một sự thay đổi chiến thuật.

76'

Afimico Pululu rời sân và được thay thế bởi Dimitris Rallis trong một sự thay đổi chiến thuật.

72'

Afimico Pululu của Jagiellonia Bialystok nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.

71' Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Taras Romanczuk và anh ấy nhận thẻ vàng vì lỗi phản ứng.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Taras Romanczuk và anh ấy nhận thẻ vàng vì lỗi phản ứng.

62'

Mads Freundlich rời sân và được thay thế bởi Oskar Boesen trong một sự thay đổi chiến thuật.

62'

Younes Bakiz rời sân và được thay thế bởi Rami Al Hajj trong một sự thay đổi chiến thuật.

62'

Louka Prip rời sân và được thay thế bởi Miki Villar trong một sự thay đổi chiến thuật.

61'

Louka Prip rời sân và được thay thế bởi Miki Villar trong một sự thay đổi chiến thuật.

61'

Younes Bakiz rời sân và được thay thế bởi Rami Al Hajj trong một sự thay đổi chiến thuật.

61'

Mads Freundlich rời sân và được thay thế bởi Oskar Boesen trong một sự thay đổi chiến thuật.

61'

Alejandro Pozo rời sân và được thay thế bởi Oskar Pietuszewski trong một sự thay đổi chiến thuật.

60' Robin Oestroem nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.

Robin Oestroem nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.

59' Robin Oestroem nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.

Robin Oestroem nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.

Đội hình xuất phát Silkeborg vs Jagiellonia Bialystok

Silkeborg: Nicolai Larsen (1), Robin Østrøm (3), Pedro Ganchas (4), Jens Martin Gammelby (19), Mads Larsen (20), Pelle Mattsson (6), Mads Freundlich (33), Leonel Dahl Montano (18), Younes Bakiz (10), Callum McCowatt (17), Tonni Adamsen (23)

Jagiellonia Bialystok: Slawomir Abramowicz (50), Bernardo Vital (13), Yuki Kobayashi (4), Bartlomiej Wdowik (27), Taras Romanczuk (6), Alejandro Pozo (7), Dawid Drachal (8), Norbert Wojtuszek (15), Louka Prip (18), Afimico Pululu (10), Jesus Imaz Balleste (11)

Thay người
62’
Younes Bakiz
Rami Al Hajj
61’
Alejandro Pozo
Oskar Pietuszewski
62’
Mads Freundlich
Oskar Boesen
77’
Afimico Pululu
Dimitris Rallis
77’
Callum McCowatt
Alexander Simmelhack
86’
Dawid Drachal
Aziel Jackson
77’
Robin Oestroem
Alexander Busch
86’
Jesus Imaz
Leon Flach
Cầu thủ dự bị
Jeppe Andersen
Dusan Stojinovic
Alexander Simmelhack
Cezary Polak
Sofus Berger
Dimitris Rallis
Asbjorn Bondergaard
Alejandro Cantero
Rami Al Hajj
Miky Villar
Aske Andresen
Aziel Jackson
Sebastian Biller Mikkelsen
Leon Flach
Alexander Busch
Adrian Damasiewicz
Oskar Boesen
Oskar Pietuszewski
Julius Nielsen
Bartosz Mazurek

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa Conference League
08/08 - 2025
15/08 - 2025

Thành tích gần đây Silkeborg

VĐQG Đan Mạch
21/09 - 2025
Cúp quốc gia Đan Mạch
17/09 - 2025
VĐQG Đan Mạch
14/09 - 2025
H1: 1-1
Cúp quốc gia Đan Mạch
03/09 - 2025
VĐQG Đan Mạch
31/08 - 2025
24/08 - 2025
17/08 - 2025
Europa Conference League
15/08 - 2025
VĐQG Đan Mạch
10/08 - 2025
Europa Conference League
08/08 - 2025

Thành tích gần đây Jagiellonia Bialystok

VĐQG Ba Lan
20/09 - 2025
Europa Conference League
VĐQG Ba Lan
Europa Conference League
15/08 - 2025
VĐQG Ba Lan
10/08 - 2025
Europa Conference League
08/08 - 2025
01/08 - 2025

Bảng xếp hạng Europa Conference League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AthensAthens000000
2LarnacaLarnaca000000
3AZ AlkmaarAZ Alkmaar000000
4AberdeenAberdeen000000
5BreidablikBreidablik000000
6Crystal PalaceCrystal Palace000000
7DritaDrita000000
8Dynamo KyivDynamo Kyiv000000
9FC NoahFC Noah000000
10FiorentinaFiorentina000000
11BK HaeckenBK Haecken000000
12Hamrun SpartansHamrun Spartans000000
13Jagiellonia BialystokJagiellonia Bialystok000000
14KF ShkendijaKF Shkendija000000
15KuPSKuPS000000
16LausanneLausanne000000
17Lech PoznanLech Poznan000000
18Legia WarszawaLegia Warszawa000000
19Lincoln Red Imps FCLincoln Red Imps FC000000
20Mainz 05Mainz 05000000
21NK CeljeNK Celje000000
22Omonia NicosiaOmonia Nicosia000000
23Rakow CzestochowaRakow Czestochowa000000
24Rapid WienRapid Wien000000
25VallecanoVallecano000000
26RijekaRijeka000000
27SamsunsporSamsunspor000000
28Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk000000
29Shamrock RoversShamrock Rovers000000
30ShelbourneShelbourne000000
31SK Sigma OlomoucSK Sigma Olomouc000000
32Slovan BratislavaSlovan Bratislava000000
33Sparta PragueSparta Prague000000
34StrasbourgStrasbourg000000
35CS Universitatea CraiovaCS Universitatea Craiova000000
36Zrinjski MostarZrinjski Mostar000000
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Europa Conference League

Xem thêm
top-arrow