Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Tonni Adamsen 12 | |
![]() Younes Bakiz (Kiến tạo: Tonni Adamsen) 15 | |
![]() Prince Junior 22 | |
![]() Nicklas Roejkjaer 34 | |
![]() Juho Laehteenmaeki 45+5' | |
![]() Leonel Montano (Thay: Robin Oestroem) 46 | |
![]() Julius Lorents (Thay: Pedro Ganchas) 46 | |
![]() Pelle Mattsson 50 | |
![]() Villum Berthelsen 51 | |
![]() (og) Alexander Busch 64 | |
![]() Jeppe Andersen (Thay: Rami Al Hajj) 67 | |
![]() Mads Freundlich (Thay: Pelle Mattsson) 72 | |
![]() Markus Walker (Thay: Peter Ankersen) 73 | |
![]() Hjalte Rasmussen (Thay: Prince Junior) 73 | |
![]() Justin Janssen (Thay: Villum Berthelsen) 73 | |
![]() Caleb Yirenkyi 78 | |
![]() (Pen) Tonni Adamsen 80 | |
![]() Tonni Adamsen 80 | |
![]() Oskar Boesen (Thay: Callum McCowatt) 82 | |
![]() Stephen Acquah (Thay: Mark Brink) 84 | |
![]() Zidan Sertdemir (Thay: Juho Laehteenmaeki) 87 | |
![]() Tonni Adamsen (Kiến tạo: Leonel Montano) 90+2' |
Thống kê trận đấu Silkeborg vs FC Nordsjaelland


Diễn biến Silkeborg vs FC Nordsjaelland
Nicklas Roejkjaer thực hiện cú treo bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Leonel Montano từ Silkeborg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
FC Nordsjaelland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú sút của Tonni Adamsen bị chặn lại.
Phát bóng lên cho FC Nordsjaelland.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mads Freundlich thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Leonel Montano đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Tonni Adamsen ghi bàn bằng chân phải!
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Silkeborg.
FC Nordsjaelland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Nordsjaelland thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jens Martin Gammelby giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Silkeborg: 46%, FC Nordsjaelland: 54%.
Zidan Sertdemir bị phạt vì đẩy Younes Bakiz.
Markus Walker bị phạt vì đẩy Younes Bakiz.
Đội hình xuất phát Silkeborg vs FC Nordsjaelland
Silkeborg (4-3-3): Nicolai Larsen (1), Robin Østrøm (3), Alexander Busch (40), Pedro Ganchas (4), Jens Martin Gammelby (19), Mads Larsen (20), Pelle Mattsson (6), Rami Al Hajj (22), Callum McCowatt (17), Tonni Adamsen (23), Younes Bakiz (10)
FC Nordsjaelland (4-3-3): William Lykke (38), Peter Ankersen (2), Tobias Salquist (3), Noah Markmann (45), Juho Lahteenmaki (25), Caleb Yirenkyi (36), Mark Brink (6), Nicklas Røjkjær (8), Sindre Walle Egeli (7), Peter Villum Berthelsen (29), prince amoako junior (22)


Thay người | |||
46’ | Robin Oestroem Leonel Dahl Montano | 73’ | Villum Berthelsen Justin Janssen |
46’ | Pedro Ganchas Julius Nielsen | 73’ | Peter Ankersen Markus Walker |
67’ | Rami Al Hajj Jeppe Andersen | 73’ | Prince Junior Hjalte Rasmussen |
72’ | Pelle Mattsson Mads Freundlich | 84’ | Mark Brink Stephen Acquah |
82’ | Callum McCowatt Oskar Boesen | 87’ | Juho Laehteenmaeki Zidan Sertdemir |
Cầu thủ dự bị | |||
Mads Freundlich | Andreas Hansen | ||
Aske Andresen | Ola Solbakken | ||
Jeppe Andersen | Kian Hansen | ||
Alexander Simmelhack | Justin Janssen | ||
Sofus Berger | Zidan Sertdemir | ||
Asbjorn Bondergaard | Markus Walker | ||
Leonel Dahl Montano | Malte Heyde | ||
Julius Nielsen | Hjalte Rasmussen | ||
Oskar Boesen | Stephen Acquah |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Silkeborg
Thành tích gần đây FC Nordsjaelland
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 10 | 16 | T B T H T |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | H H T T T |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | H T T T T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T B B |
5 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B B T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | B H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 0 | 4 | -1 | 9 | T T B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 0 | 4 | -3 | 9 | B B B T T |
9 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -6 | 8 | B T B H B |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -6 | 7 | T B B B B |
11 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -7 | 6 | B T T B B |
12 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -3 | 4 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại