Bóng đi ra ngoài sân và Albirex được hưởng phát bóng lên.
- Capixaba
45+2' - Kai Matsuzaki (Thay: Hikaru Nakahara)
46 - Kai Matsuzaki (Kiến tạo: Zento Uno)
62 - Kota Miyamoto (Thay: Zento Uno)
63 - Kazuki Kozuka (Thay: Takashi Inui)
70 - Douglas (Thay: Capixaba)
70 - Ahmed Ahmedov (Thay: Koya Kitagawa)
79
- Hiroki Akiyama
26 - Kento Hashimoto
33 - Taiki Arai (Thay: Jin Okumura)
46 - Miguel Silveira dos Santos (Thay: Shusuke Ota)
63 - Ken Yamura (Thay: Kaito Taniguchi)
77 - Jason Geria (Thay: Motoki Hasegawa)
77 - Miguel Silveira dos Santos
78 - Yuto Horigome (Thay: Kento Hashimoto)
86
Thống kê trận đấu Shimizu S-Pulse vs Albirex Niigata
Diễn biến Shimizu S-Pulse vs Albirex Niigata
Tất cả (59)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Douglas Tanque (Shimizu) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Shimizu được hưởng quả phạt góc.
Phát bóng lên cho Albirex tại Sân vận động IAI Nihondaira.
Shimizu đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Douglas Tanque lại đi chệch khung thành.
Yuto Horigome vào sân thay cho Kento Hashimoto của đội khách.
Đội chủ nhà thay Koya Kitagawa bằng Ahmed Ahmedov.
Miguel (Albirex) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Shimizu được hưởng quả phạt góc.
Jason Geria vào sân thay cho Motoki Hasegawa của Albirex.
Ken Yamura vào sân thay cho Kaito Taniguchi của đội khách.
Shimizu thực hiện sự thay đổi thứ năm với Douglas Tanque thay cho Capixaba.
Shimizu thực hiện sự thay đổi thứ tư với Kazuki Kozuka thay cho Takashi Inui.
Đội khách thay Shusuke Ota bằng Miguel.
Shimizu được hưởng quả ném biên ở phần sân của Albirex.
Kota Miyamoto vào sân thay cho Zento Uno của Shimizu.
Kai Matsuzaki đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số bây giờ là 2-0.
Đội chủ nhà được hưởng phát bóng lên tại Shizuoka.
Phát bóng lên cho Shimizu tại Sân vận động IAI Nihondaira.
Shimizu có một quả phát bóng lên.
Shimizu cần phải cẩn thận. Albirex có một quả ném biên tấn công.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Shimizu.
Albirex được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Albirex thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Ném biên cho Shimizu ở phần sân nhà.
Shimizu thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Kai Matsuzaki thay cho Hikaru Nakahara.
Taiki Arai vào thay cho Jin Okumura của đội khách.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
V À A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Capixaba.
Phạt góc cho Shimizu.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Shizuoka.
Shimizu thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Liệu Albirex có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Shimizu này không?
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Albirex.
Shimizu thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Kento Hashimoto (Albirex) nhận thẻ vàng.
Shimizu có một quả phát bóng lên.
Kaito Taniguchi của Albirex có cú sút, nhưng không trúng đích.
Phát bóng lên cho Albirex tại Sân vận động IAI Nihondaira.
Hiroki Akiyama (Albirex) đã bị truất quyền thi đấu!
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Shizuoka.
Phạt góc cho Shimizu.
Bóng an toàn khi Albirex được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Albirex tiến lên và Motoki Hasegawa có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Albirex có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Albirex tại Sân vận động IAI Nihondaira.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Shimizu.
Albirex có một quả phát bóng lên.
Ở Shizuoka, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Shimizu được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Shimizu có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên trong phần sân của Albirex này không?
Shimizu thực hiện quả ném biên trong phần sân của Albirex.
Koya Kitagawa của Shimizu tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Shizuoka.
Phát bóng lên cho Albirex tại Sân vận động IAI Nihondaira.
Đá phạt cho Shimizu ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Albirex.
Albirex thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Ném biên cho Albirex.
Đội hình xuất phát Shimizu S-Pulse vs Albirex Niigata
Shimizu S-Pulse (4-2-3-1): Yuya Oki (1), Sen Takagi (70), Jelani Sumiyoshi (66), Sodai Hasukawa (4), Reon Yamahara (14), Zento Uno (36), Matheus Bueno (98), Hikaru Nakahara (11), Takashi Inui (33), Capixaba (7), Koya Kitagawa (23)
Albirex Niigata (4-4-2): Kazuki Fujita (1), Soya Fujiwara (25), Michael Fitzgerald (5), Hayato Inamura (3), Kento Hashimoto (42), Shusuke Ota (28), Eiji Miyamoto (8), Hiroki Akiyama (6), Jin Okumura (30), Motoki Hasegawa (41), Kaito Taniguchi (7)
Thay người | |||
46’ | Hikaru Nakahara Kai Matsuzaki | 46’ | Jin Okumura Taiki Arai |
63’ | Zento Uno Kota Miyamoto | 63’ | Shusuke Ota Miguel Silveira dos Santos |
70’ | Takashi Inui Kazuki Kozuka | 77’ | Motoki Hasegawa Jason Geria |
70’ | Capixaba Douglas | 77’ | Kaito Taniguchi Ken Yamura |
79’ | Koya Kitagawa Ahmed Ahmedov | 86’ | Kento Hashimoto Yuto Horigome |
Cầu thủ dự bị | |||
Kota Miyamoto | Jason Geria | ||
Yutaka Yoshida | Taiki Arai | ||
Kengo Kitazume | Yoshiaki Takagi | ||
Kai Matsuzaki | Ryuga Tashiro | ||
Yui Inokoshi | Kazuhiko Chiba | ||
Kazuki Kozuka | Miguel Silveira dos Santos | ||
Ahmed Ahmedov | Yuto Horigome | ||
Yuji Takahashi | Riku Ochiai | ||
Douglas | Ken Yamura |
Nhận định Shimizu S-Pulse vs Albirex Niigata
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Shimizu S-Pulse
Thành tích gần đây Albirex Niigata
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | | 18 | 8 | 6 | 4 | 6 | 30 | T B H T H |
5 | | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T B B T T |
7 | | 16 | 6 | 7 | 3 | 10 | 25 | H B T T H |
8 | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T | |
9 | | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
10 | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B | |
11 | | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | B T T T B |
12 | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T | |
13 | | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
14 | | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B | |
16 | | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | | 16 | 1 | 5 | 10 | -13 | 8 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại