Quả phát bóng lên cho Chengdu Rongcheng tại Sân vận động Baoan.
Matthew Orr 1 | |
Felipe (Kiến tạo: Yahav Gurfinkel) 19 | |
Huanming Shen (Thay: Yiming Yang) 42 | |
Timo Letschert 45+4' | |
Ming-Yang Yang 45+4' | |
Hetao Hu (Thay: Yanfeng Dong) 68 | |
Pedro Delgado (Thay: Shihao Wei) 74 | |
Dinghao Yan (Thay: Ming-Yang Yang) 74 | |
Ning Li (Thay: Song Nan) 79 | |
Eden Karzev 81 | |
Shahzat Ghojaehmet (Thay: Zhi Li) 85 | |
Rongxiang Liao (Thay: Romulo) 89 | |
Mincheng Yuan (Thay: Chao Gan) 89 | |
Xiaobin Zhang 90+4' | |
Rongxiang Liao 90+6' |
Thống kê trận đấu Shenzhen Peng City vs Chengdu Rongcheng


Diễn biến Shenzhen Peng City vs Chengdu Rongcheng
Liệu Shenzhen Peng City có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Liao Rongxiang (Chengdu Rongcheng) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Zhang Xiaobin nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Vương Kinh ra hiệu cho Shenzhen Peng City được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vương Kinh trao cho Chengdu Rongcheng một quả phát bóng lên.
Shenzhen Peng City thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Vương Kinh trao cho đội khách một quả ném biên.
Liao Rongxiang vào sân thay cho Gan Chao bên phía đội khách.
Chengdu Rongcheng thực hiện sự thay đổi người thứ tư với việc Yuan Mincheng thay thế Romulo.
Chengdu Rongcheng thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Liao Rongxiang thay cho Romulo.
Eden Karzev của Shenzhen Peng City đã trở lại sân.
Eden Karzev đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Shenzhen Peng City.
Đội chủ nhà thay Zhi Li bằng Shahsat Hujahmat.
Eden Karzev (Shenzhen Peng City) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Chengdu Rongcheng.
Vương Kinh ra hiệu cho Chengdu Rongcheng được hưởng quả ném biên ở phần sân của Shenzhen Peng City.
Li Ning vào sân thay cho Song Nan của Shenzhen Peng City.
Chengdu Rongcheng thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Thâm Quyến.
Đội hình xuất phát Shenzhen Peng City vs Chengdu Rongcheng
Shenzhen Peng City (5-4-1): Ji Jiabao (1), Zhang Wei (2), Yang Yiming (23), Rade Dugalic (20), Yu Rui (15), Zhi Li (16), Song Nan (21), Zhang Xiaobin (12), Eden Karzev (36), Edu Garcia (11), Matt Orr (19)
Chengdu Rongcheng (5-4-1): Tao Jian (1), Gan Chao (39), Timo Letschert (5), Dong Yanfeng (19), Li Yang (22), Yahav Garfunkel (11), Romulo (10), Tim Chow (8), Yang Ming-Yang (16), Wei Shihao (7), Felipe Silva (9)


| Thay người | |||
| 42’ | Yiming Yang Huanming Shen | 68’ | Yanfeng Dong Hu Hetao |
| 79’ | Song Nan Ning Li | 74’ | Ming-Yang Yang Yan Dinghao |
| 85’ | Zhi Li Shahzat Ghojaehmet | 74’ | Shihao Wei Pedro Delgado |
| 89’ | Chao Gan Yuan Mincheng | ||
| 89’ | Romulo Liao Rongxiang | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Shi Zhao | Liu Dianzuo | ||
Ning Li | Yan Dinghao | ||
Peng Peng | Murahmetjan Muzepper | ||
Huanming Shen | Tang Chuang | ||
Weiyi Jiang | Tang Xin | ||
Qiao Wang | Yuan Mincheng | ||
Shahzat Ghojaehmet | Hu Hetao | ||
Pedro Delgado | |||
Han Pengfei | |||
Liao Rongxiang | |||
Moyu Li | |||
Wang Dongsheng | |||
Nhận định Shenzhen Peng City vs Chengdu Rongcheng
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Shenzhen Peng City
Thành tích gần đây Chengdu Rongcheng
Bảng xếp hạng China Super League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 20 | 6 | 4 | 28 | 66 | T T B T T | |
| 2 | 30 | 19 | 7 | 4 | 32 | 64 | T T H T T | |
| 3 | 30 | 17 | 9 | 4 | 32 | 60 | H T H B H | |
| 4 | 30 | 17 | 6 | 7 | 23 | 57 | T B B T T | |
| 5 | 30 | 15 | 8 | 7 | 23 | 53 | H H T T T | |
| 6 | 30 | 12 | 8 | 10 | -1 | 44 | T B H B B | |
| 7 | 30 | 10 | 12 | 8 | 9 | 42 | H H H B H | |
| 8 | 30 | 11 | 9 | 10 | -5 | 42 | H T T T H | |
| 9 | 30 | 10 | 10 | 10 | -4 | 40 | T B H B T | |
| 10 | 30 | 10 | 7 | 13 | 4 | 37 | B T H T H | |
| 11 | 30 | 9 | 9 | 12 | -15 | 36 | B H H H B | |
| 12 | 30 | 8 | 3 | 19 | -24 | 27 | B T T B H | |
| 13 | 30 | 6 | 7 | 17 | -28 | 25 | B H B B B | |
| 14 | 30 | 5 | 10 | 15 | -13 | 25 | B B T T H | |
| 15 | 30 | 5 | 6 | 19 | -35 | 21 | T B B H B | |
| 16 | 30 | 4 | 7 | 19 | -26 | 19 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
