Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Sean Fusire
53 - Ike Ugbo (Thay: Bailey Cadamarteri)
63 - Charlie McNeill (Thay: Sean Fusire)
76
- Will Lankshear (Kiến tạo: Cameron Brannagan)
12 - Sam Long (Thay: Brodie Spencer)
22 - Cameron Brannagan
36 - Will Vaulks (Thay: Cameron Brannagan)
53 - Przemyslaw Placheta (Thay: Filip Krastev)
76 - Mark Harris (Thay: Will Lankshear)
76 - Luke Harris (Thay: Nik Prelec)
76
Thống kê trận đấu Sheffield Wednesday vs Oxford United
Diễn biến Sheffield Wednesday vs Oxford United
Tất cả (16)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Nik Prelec rời sân và được thay thế bởi Luke Harris.
Will Lankshear rời sân và được thay thế bởi Mark Harris.
Filip Krastev rời sân và được thay thế bởi Przemyslaw Placheta.
Sean Fusire rời sân và được thay thế bởi Charlie McNeill.
Bailey Cadamarteri rời sân và anh ấy được thay thế bởi Ike Ugbo.
Cameron Brannagan rời sân và được thay thế bởi Will Vaulks.
V À A A O O O - Sean Fusire ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
V À A A O O O - Cameron Brannagan đã ghi bàn!
Brodie Spencer rời sân và được thay thế bởi Sam Long.
Cameron Brannagan đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Will Lankshear đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với Hillsborough, trận đấu sẽ bắt đầu sau khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Sheffield Wednesday vs Oxford United
Sheffield Wednesday (3-4-3): Joe Lumley (13), Liam Palmer (2), Dominic Iorfa (6), Max Lowe (3), Sean Fusire (4), Yan Valery (7), Barry Bannan (10), Harry Amass (12), Svante Ingelsson (8), Bailey Cadamarteri (18), Jamal Lowe (9)
Oxford United (5-4-1): Jamie Cumming (1), Will Lankshear (27), Michał Helik (6), Ben Davies (29), Ciaron Brown (3), Jack Currie (26), Nik Prelec (16), Brian De Keersmaecker (14), Cameron Brannagan (8), Filip Krastev (50), Brodie Spencer (15)
| Thay người | |||
| 63’ | Bailey Cadamarteri Iké Ugbo | 22’ | Brodie Spencer Sam Long |
| 76’ | Sean Fusire Charlie McNiell | 53’ | Cameron Brannagan Will Vaulks |
| 76’ | Filip Krastev Przemysław Płacheta | ||
| 76’ | Nik Prelec Luke Harris | ||
| 76’ | Will Lankshear Mark Harris | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Ethan Horvath | Will Vaulks | ||
Gabriel Otegbayo | Stanley Mills | ||
Reece Johnson | Siriki Dembélé | ||
Joe Emery | Matt Ingram | ||
Yisa Alao | Sam Long | ||
Bruno Fernandes | Greg Leigh | ||
Jarvis Thornton | Przemysław Płacheta | ||
Iké Ugbo | Luke Harris | ||
Charlie McNiell | Mark Harris | ||
| Chấn thương và thẻ phạt | |||
Pierce Charles Chấn thương vai | Matt Phillips Va chạm | ||
Di'Shon Bernard Chấn thương đầu gối | |||
Nathaniel Chalobah Chấn thương gân kheo | |||
Olaf Kobacki Chấn thương háng | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sheffield Wednesday
Thành tích gần đây Oxford United
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 17 | 12 | 4 | 1 | 30 | 40 | |
| 2 | | 17 | 9 | 3 | 5 | 13 | 30 | |
| 3 | | 17 | 8 | 6 | 3 | 4 | 30 | |
| 4 | | 17 | 8 | 4 | 5 | -4 | 28 | |
| 5 | | 16 | 7 | 6 | 3 | 12 | 27 | |
| 6 | | 17 | 7 | 6 | 4 | 5 | 27 | |
| 7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | |
| 8 | 17 | 7 | 5 | 5 | 1 | 26 | ||
| 9 | | 17 | 7 | 4 | 6 | 6 | 25 | |
| 10 | 17 | 6 | 7 | 4 | 3 | 25 | ||
| 11 | | 17 | 7 | 4 | 6 | -1 | 25 | |
| 12 | | 17 | 7 | 4 | 6 | -4 | 25 | |
| 13 | | 17 | 6 | 6 | 5 | 4 | 24 | |
| 14 | | 17 | 6 | 6 | 5 | 2 | 24 | |
| 15 | | 17 | 6 | 6 | 5 | 0 | 24 | |
| 16 | 17 | 6 | 5 | 6 | -3 | 23 | ||
| 17 | | 17 | 6 | 4 | 7 | -3 | 22 | |
| 18 | | 16 | 6 | 1 | 9 | -5 | 19 | |
| 19 | | 17 | 4 | 5 | 8 | -8 | 17 | |
| 20 | 17 | 4 | 5 | 8 | -9 | 17 | ||
| 21 | | 17 | 5 | 1 | 11 | -9 | 16 | |
| 22 | 17 | 3 | 6 | 8 | -6 | 15 | ||
| 23 | | 17 | 2 | 4 | 11 | -12 | 10 | |
| 24 | | 17 | 1 | 5 | 11 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại