Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Finn Azaz (Kiến tạo: Hayden Hackney) 11 | |
Michael Smith 13 | |
Svante Ingelsson 21 | |
(Pen) Tommy Conway 22 | |
Hayden Hackney 36 | |
Anthony Musaba (Thay: Djeidi Gassama) 46 | |
Callum Paterson 51 | |
Josh Windass (Kiến tạo: Svante Ingelsson) 54 | |
Mark Travers 55 | |
Stuart Armstrong (Thay: Svante Ingelsson) 64 | |
Delano Burgzorg (Thay: Marcus Forss) 67 | |
Rav van den Berg 69 | |
Dael Fry (Thay: Morgan Whittaker) 77 | |
Finn Azaz 84 | |
Liam Palmer (Thay: Gabriel Otegbayo) 86 | |
Anthony Musaba 89 | |
Nathaniel Chalobah (Thay: Barry Bannan) 90 | |
Kelechi Iheanacho (Thay: Jonathan Howson) 90 |
Thống kê trận đấu Sheffield Wednesday vs Middlesbrough


Diễn biến Sheffield Wednesday vs Middlesbrough
Barry Bannan rời sân và được thay thế bởi Nathaniel Chalobah.
Jonathan Howson rời sân và được thay thế bởi Kelechi Iheanacho.
V À A A O O O - Anthony Musaba đã ghi bàn!
Gabriel Otegbayo rời sân và được thay thế bởi Liam Palmer.
Thẻ vàng cho Finn Azaz.
Morgan Whittaker rời sân và được thay thế bởi Dael Fry.
Thẻ vàng cho Rav van den Berg.
Marcus Forss rời sân và được thay thế bởi Delano Burgzorg.
Svante Ingelsson rời sân và được thay thế bởi Stuart Armstrong.
Thẻ vàng cho Mark Travers.
Svante Ingelsson đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Josh Windass đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Callum Paterson.
Djeidi Gassama rời sân và được thay thế bởi Anthony Musaba.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Hayden Hackney.
ANH ẤY BỎ LỠ - Tommy Conway thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Thẻ vàng cho Svante Ingelsson.
Thẻ vàng cho Michael Smith.
Đội hình xuất phát Sheffield Wednesday vs Middlesbrough
Sheffield Wednesday (4-2-3-1): Pierce Charles (47), Yan Valery (27), Gabriel Otegbayo (33), Shea Charles (44), Marvin Johnson (18), Barry Bannan (10), Svante Ingelsson (8), Callum Paterson (13), Josh Windass (11), Djeidi Gassama (41), Michael Smith (24)
Middlesbrough (4-2-3-1): Mark Travers (32), Anfernee Dijksteel (15), Jonny Howson (16), Rav van den Berg (3), Samuel Iling-Junior (29), Aidan Morris (18), Hayden Hackney (7), Marcus Forss (21), Morgan Whittaker (11), Finn Azaz (20), Tommy Conway (22)


| Thay người | |||
| 46’ | Djeidi Gassama Anthony Musaba | 67’ | Marcus Forss Delano Burgzorg |
| 64’ | Svante Ingelsson Stuart Armstrong | 77’ | Morgan Whittaker Dael Fry |
| 86’ | Gabriel Otegbayo Liam Palmer | 90’ | Jonathan Howson Kelechi Iheanacho |
| 90’ | Barry Bannan Nathaniel Chalobah | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Musaba | Law Marc McCabe | ||
Olaf Kobacki | Kelechi Iheanacho | ||
Charlie McNiell | Delano Burgzorg | ||
Jamal Lowe | Ryan Giles | ||
Stuart Armstrong | Daniel Barlaser | ||
Nathaniel Chalobah | Darragh Lenihan | ||
Ryo Hatsuse | George Edmundson | ||
Liam Palmer | Dael Fry | ||
James Beadle | Tom Glover | ||
Nhận định Sheffield Wednesday vs Middlesbrough
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sheffield Wednesday
Thành tích gần đây Middlesbrough
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 12 | 4 | 1 | 30 | 40 | ||
| 2 | 17 | 9 | 3 | 5 | 13 | 30 | ||
| 3 | 17 | 8 | 6 | 3 | 4 | 30 | ||
| 4 | 17 | 8 | 4 | 5 | -4 | 28 | ||
| 5 | 16 | 7 | 6 | 3 | 12 | 27 | ||
| 6 | 17 | 7 | 6 | 4 | 5 | 27 | ||
| 7 | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | ||
| 8 | 17 | 7 | 5 | 5 | 1 | 26 | ||
| 9 | 17 | 7 | 4 | 6 | 6 | 25 | ||
| 10 | 17 | 6 | 7 | 4 | 3 | 25 | ||
| 11 | 17 | 7 | 4 | 6 | -1 | 25 | ||
| 12 | 17 | 7 | 4 | 6 | -4 | 25 | ||
| 13 | 17 | 6 | 6 | 5 | 4 | 24 | ||
| 14 | 17 | 6 | 6 | 5 | 2 | 24 | ||
| 15 | 17 | 6 | 6 | 5 | 0 | 24 | ||
| 16 | 17 | 6 | 5 | 6 | -3 | 23 | ||
| 17 | 17 | 6 | 4 | 7 | -3 | 22 | ||
| 18 | 16 | 6 | 1 | 9 | -5 | 19 | ||
| 19 | 17 | 4 | 5 | 8 | -8 | 17 | ||
| 20 | 17 | 4 | 5 | 8 | -9 | 17 | ||
| 21 | 17 | 5 | 1 | 11 | -9 | 16 | ||
| 22 | 17 | 3 | 6 | 8 | -6 | 15 | ||
| 23 | 17 | 2 | 4 | 11 | -12 | 10 | ||
| 24 | 17 | 1 | 5 | 11 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
