Tại Sân vận động Shanghai, Shanghai Shenhua bị phạt việt vị.
Trực tiếp kết quả Shanghai Shenhua vs Chengdu Rongcheng hôm nay 21-09-2025
Giải China Super League - CN, 21/9
Kết thúc



![]() Chengyu Liu 2 | |
![]() Rongxiang Liao (Thay: Shihao Wei) 16 | |
![]() Hetao Hu 65 | |
![]() Hanchao Yu (Thay: Chengyu Liu) 66 | |
![]() Haoyu Yang (Thay: Haoyang Xu) 66 | |
![]() Shinichi Chan (Kiến tạo: Wilson Manafa) 68 | |
![]() Chao Gan (Thay: Hetao Hu) 76 | |
![]() Dinghao Yan (Thay: Yang Li) 76 | |
![]() Shihao Wei 81 | |
![]() Haijian Wang (Thay: Tianyi Gao) 81 | |
![]() Moyu Li (Thay: Rongxiang Liao) 85 | |
![]() Chuang Tang (Thay: Ming-Yang Yang) 85 | |
![]() Zexiang Yang (Thay: Wilson Manafa) 90 | |
![]() Qipeng Wu (Thay: Luis Asue) 90 | |
![]() Felipe 90+8' | |
![]() Tim Chow 90+10' | |
![]() Chuang Tang 90+11' | |
![]() Romulo 90+12' |
Tại Sân vận động Shanghai, Shanghai Shenhua bị phạt việt vị.
Romulo (Chengdu Rongcheng) đã nhận thẻ vàng từ Ilgiz Tantashev.
Tang Chuang của Chengdu Rongcheng đã bị Ilgiz Tantashev cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ilgiz Tantashev ra hiệu cho một quả đá phạt cho Shanghai Shenhua.
Vào! Đội khách gỡ hòa 1-1 nhờ công của Tim Chow.
Romulo của Chengdu Rongcheng nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Felipe Silva (Chengdu Rongcheng) nhận thẻ vàng.
Ilgiz Tantashev ra hiệu cho một quả đá phạt cho Shanghai Shenhua ở phần sân nhà của họ.
Wu Qipeng vào thay Luis Asue cho đội chủ nhà.
Ilgiz Tantashev trao cho đội khách một quả ném biên.
Wilson Manafa của Shanghai Shenhua đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Đội chủ nhà đã thay Wilson Manafa bằng Yang Zexiang. Đây là sự thay đổi người thứ tư trong ngày hôm nay của Leonid Slutskiy.
Trận đấu tại Sân vận động Thượng Hải đã bị gián đoạn trong giây lát để kiểm tra Wilson Manafa, người đang bị chấn thương.
Chengdu Rongcheng có một quả phát bóng lên.
Shanghai Shenhua đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Yu Hanchao đi chệch khung thành.
Shanghai Shenhua cần cẩn trọng. Chengdu Rongcheng có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Chengdu Rongcheng tại Sân vận động Thượng Hải.
Yahav Garfunkel của Chengdu Rongcheng trông ổn và trở lại sân.
Liệu Shanghai Shenhua có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chengdu Rongcheng không?
Phát bóng lên cho Shanghai Shenhua tại Sân vận động Thượng Hải.
Shanghai Shenhua (4-1-2-1-2): Xue Qinghao (1), Wilson Manafá (13), Jiang Shenglong (4), Zhu Chenjie (5), Shinichi Chan (27), Gao Tianyi (17), Xu Haoyang (7), Wu Xi (15), João Carlos Teixeira (10), Luis Asue (19), Chengyu Liu (34)
Chengdu Rongcheng (5-4-1): Liu Dianzuo (32), Yuan Mincheng (26), Timo Letschert (5), Li Yang (22), Yahav Garfunkel (11), Hu Hetao (2), Romulo (10), Tim Chow (8), Yang Ming-Yang (16), Wei Shihao (7), Felipe Silva (9)
Thay người | |||
66’ | Chengyu Liu Hanchao Yu | 16’ | Moyu Li Liao Rongxiang |
66’ | Haoyang Xu Haoyu Yang | 76’ | Hetao Hu Gan Chao |
81’ | Tianyi Gao Wang Haijian | 76’ | Yang Li Yan Dinghao |
90’ | Luis Asue Qipeng Wu | 85’ | Rongxiang Liao Moyu Li |
90’ | Wilson Manafa Yang Zexiang | 85’ | Ming-Yang Yang Tang Chuang |
Cầu thủ dự bị | |||
Bao Yaxiong | Tao Jian | ||
Shilong Wang | Liao Rongxiang | ||
Zhengkai Zhou | Hong Xu | ||
Shunkai Jin | Moyu Li | ||
Hanchao Yu | Tang Chuang | ||
Qipeng Wu | Shuai Yang | ||
Haoyu Yang | Gan Chao | ||
Aidi Fulangxisi | Dong Yanfeng | ||
Wang Haijian | Ziteng Wang | ||
Jiawen Han | Yan Dinghao | ||
Yang Zexiang | Tang Xin | ||
Murahmetjan Muzepper |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 17 | 6 | 3 | 25 | 57 | H B T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 7 | 3 | 31 | 55 | T T T H H |
3 | ![]() | 26 | 16 | 6 | 4 | 28 | 54 | T B H H T |
4 | ![]() | 26 | 15 | 6 | 5 | 18 | 51 | T B B B T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 16 | 43 | T T H H H |
6 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 4 | 43 | B H T T T |
7 | ![]() | 26 | 10 | 9 | 7 | 12 | 39 | T H T H H |
8 | ![]() | 26 | 9 | 9 | 8 | -3 | 36 | B B T T T |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -14 | 33 | B T H B B |
10 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -11 | 32 | B H B H H |
11 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | 1 | 29 | T H T T B |
12 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -22 | 24 | B T B B B |
13 | ![]() | 26 | 5 | 5 | 16 | -26 | 20 | H B B B T |
14 | ![]() | 26 | 6 | 2 | 18 | -25 | 20 | B T B B B |
15 | ![]() | 26 | 3 | 9 | 14 | -15 | 18 | B H H H B |
16 | ![]() | 26 | 4 | 6 | 16 | -19 | 18 | T H B H H |