Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Artem Bondarenko (Kiến tạo: Pedrinho) 25 | |
![]() Tedi Cara 36 | |
![]() Pedrinho 37 | |
![]() Tobias (Thay: Yukhym Konoplya) 46 | |
![]() Viktor Dolgyi (Thay: Mykyta Shevchenko) 46 | |
![]() Vinicius Tobias (Thay: Yukhym Konoplya) 46 | |
![]() Oleg Ocheretko 47 | |
![]() Jhonnatan da Silva (Thay: Hussayn Touati) 61 | |
![]() Denys Shostak (Thay: Fernando Henrique) 62 | |
![]() Jocelin Behiratche 68 | |
![]() (Pen) Kaua Elias 69 | |
![]() Yevgeniy Smyrnyi (Thay: Tedi Cara) 73 | |
![]() da Silva, Jhonnatan 90+1' | |
![]() Jhonnatan da Silva 90+1' |
Thống kê trận đấu Shakhtar Donetsk vs FC Olexandriya

Diễn biến Shakhtar Donetsk vs FC Olexandriya

Thẻ vàng cho Jhonnatan da Silva.
![Thẻ vàng cho [cầu thủ1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Tedi Cara rời sân và anh được thay thế bởi Yevgeniy Smyrnyi.

ANH ẤY BỎ LỠ - Kaua Elias thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!

Thẻ vàng cho Jocelin Behiratche.
Fernando Henrique rời sân và được thay thế bởi Denys Shostak.
Hussayn Touati rời sân và được thay thế bởi Jhonnatan da Silva.
![Thẻ vàng cho [cầu thủ1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].

V À A A O O O - Oleg Ocheretko đã ghi bàn!
Mykyta Shevchenko rời sân và được thay thế bởi Viktor Dolgyi.
Yukhym Konoplya rời sân và được thay thế bởi Vinicius Tobias.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Pedrinho đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Tedi Cara.
Pedrinho đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Artem Bondarenko đã ghi bàn!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Shakhtar Donetsk vs FC Olexandriya
Shakhtar Donetsk (4-1-4-1): Dmytro Riznyk (31), Yukhym Konoplia (26), Valeriy Bondar (5), Mykola Matvienko (22), Irakli Azarov (16), Oleh Ocheretko (27), Alisson (30), Artem Bondarenko (21), Marlon Gomes (6), Kaua Elias (19)
FC Olexandriya (4-1-4-1): Mykyta Shevchenko (30), Danil Skorko (22), Anton Bol (86), Jocelin Behiratche (50), Theo Ndicka (16), Fernando Henrique (5), Hussayn Touati (24), Mateus Amaral (49), Dmytro Myshnov (9), Tedi Cara (27), Bryan Castillo (99)

Thay người | |||
46’ | Yukhym Konoplya Tobias | 46’ | Mykyta Shevchenko Viktor Dolgyi |
61’ | Hussayn Touati Jhonnatan da Silva | ||
62’ | Fernando Henrique Denys Shostak | ||
73’ | Tedi Cara Yevheniy Smirniy |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedrinho | Viktor Dolgyi | ||
Kiril Fesiun | Ilya Wuhan | ||
Denys Tvardovskyi | Sergiy Buletsa | ||
Marlon | Dmytro Chernysh | ||
Maryan Shved | Jhonnatan da Silva | ||
Tobias | Yevheniy Smirniy | ||
Anton Glushchenko | Artem Kozak | ||
Viktor Tsukanov | Denys Shostak | ||
Yehor Nazaryna | Nazar Prokopenko | ||
Lucas Ferreira | |||
Marian Farina |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Shakhtar Donetsk
Thành tích gần đây FC Olexandriya
Bảng xếp hạng VĐQG Ukraine
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 7 | 17 | T H T T B |
2 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 11 | 16 | T H H H H |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 5 | 16 | T B T H T |
4 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T T T |
5 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | T H T T H |
6 | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | B B T H T | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | T T H B B |
8 | ![]() | 8 | 2 | 5 | 1 | 2 | 11 | H H T H T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B B H T |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | B H B H H |
11 | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | H B B T B | |
12 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | T T H B H |
13 | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B T H T B | |
14 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B B T |
15 | 8 | 1 | 1 | 6 | -12 | 4 | B H B B B | |
16 | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại