Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Tani Oluwaseyi (Kiến tạo: Sergi Cardona) 17 | |
![]() Alfonso Pedraza (Thay: Santi Comesana) 29 | |
![]() Pape Gueye 42 | |
![]() Alfonso Pedraza 47 | |
![]() Djibril Sow 51 | |
![]() Tanguy Nianzou (Thay: Andres Castrin) 54 | |
![]() Alexis Sanchez (Thay: Chidera Ejuke) 55 | |
![]() Ruben Vargas (Thay: Adnan Januzaj) 59 | |
![]() Georges Mikautadze (Thay: Alberto Moleiro) 69 | |
![]() Nicolas Pepe (Thay: Tani Oluwaseyi) 69 | |
![]() Nemanja Gudelj 70 | |
![]() Jose Angel Carmona (Thay: Juanlu Sanchez) 71 | |
![]() Batista Mendy (Thay: Nemanja Gudelj) 71 | |
![]() Thomas Partey (Thay: Daniel Parejo) 84 | |
![]() Manor Solomon (Thay: Sergi Cardona) 84 | |
![]() Rafa Marin 85 | |
![]() Manor Solomon (Kiến tạo: Georges Mikautadze) 86 | |
![]() Oso 90+3' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Villarreal


Diễn biến Sevilla vs Villarreal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 65%, Villarreal: 35%.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sevilla thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 65%, Villarreal: 35%.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Oso, người nhận thẻ vàng vì hành vi phản đối.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jose Angel Carmona của Sevilla phạm lỗi với Alfonso Pedraza.
Trọng tài chỉ tay vào chấm phạt đền khi Jose Angel Carmona từ Sevilla đá ngã Alfonso Pedraza.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Oso, người đã nhận thẻ vàng vì hành vi phản đối.
Arnau Tenas thực hiện một pha cứu thua quyết định!
Nỗ lực tốt của Batista Mendy khi anh hướng một cú sút về phía khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Rafa Marin từ Villarreal cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài chỉ tay vào chấm phạt đền khi Renato Veiga từ Villarreal đá ngã Cesar Azpilicueta.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Sevilla: 64%, Villarreal: 36%.
Ruben Vargas từ Sevilla đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị chặn lại.
Cú tạt bóng của Gabriel Suazo từ Sevilla đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Villarreal
Sevilla (3-4-3): Odysseas Vlachodimos (1), César Azpilicueta (3), Andres Castrin (32), Kike Salas (4), Juanlu (16), Djibril Sow (20), Nemanja Gudelj (6), Gabriel Suazo (12), Adnan Januzaj (24), Akor Adams (9), Chidera Ejuke (21)
Villarreal (4-3-3): Arnau Tenas (25), Santiago Mouriño (15), Rafa Marín (4), Renato Veiga (12), Sergi Cardona (23), Santi Comesaña (14), Dani Parejo (10), Pape Gueye (18), Tajon Buchanan (17), Tani Oluwaseyi (21), Alberto Moleiro (20)


Thay người | |||
54’ | Andres Castrin Tanguy Nianzou | 29’ | Santi Comesana Alfonso Pedraza |
55’ | Chidera Ejuke Alexis Sánchez | 69’ | Tani Oluwaseyi Nicolas Pepe |
59’ | Adnan Januzaj Ruben Vargas | 69’ | Alberto Moleiro Georges Mikautadze |
71’ | Juanlu Sanchez José Ángel Carmona | 84’ | Daniel Parejo Thomas Partey |
71’ | Nemanja Gudelj Batista Mendy | 84’ | Sergi Cardona Manor Solomon |
Cầu thủ dự bị | |||
Ørjan Nyland | Diego Conde | ||
José Ángel Carmona | Adrià Altimira | ||
Tanguy Nianzou | Alfonso Pedraza | ||
Fábio Cardoso | Thomas Partey | ||
Oso | Mahamoud Barry | ||
Alexis Sánchez | Hugo Lopez | ||
Peque | Luiz Júnior | ||
Isaac Romero | Manor Solomon | ||
Ruben Vargas | Nicolas Pepe | ||
Marcão | Georges Mikautadze | ||
Batista Mendy | |||
Lucien Agoumé |
Tình hình lực lượng | |||
Ramon Martinez Gil Chấn thương gân kheo | Logan Costa Chấn thương dây chằng chéo | ||
Joan Jordán Thoát vị | Juan Foyth Chấn thương cơ | ||
Alfonso Gonzales Va chạm | Willy Kambwala Chấn thương cơ | ||
Gerard Moreno Chấn thương gân kheo | |||
Ayoze Pérez Chấn thương cơ | |||
Ilias Akhomach Chấn thương gân kheo | |||
Pau Cabanes Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 13 | 20 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | B H H B T |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
7 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | T B T T B |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
9 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -4 | 8 | H B T B T |
16 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
17 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -12 | 7 | H B H H T |
18 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
19 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -12 | 6 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại