Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Marc Bartra 42 | |
Kike Salas (Thay: Marcao) 46 | |
Aitor Ruibal 52 | |
Pablo Fornals 54 | |
Isaac Romero (Thay: Alfon Gonzalez) 61 | |
Alexis Sanchez (Thay: Batista Mendy) 61 | |
Sergi Altimira (Thay: Nelson Deossa) 63 | |
Sergi Altimira 69 | |
Lucien Agoume (Thay: Djibril Sow) 70 | |
Angel Ortiz (Thay: Pablo Garcia) 73 | |
Jose Angel Carmona 76 | |
Miguel Angel Sierra (Thay: Chidera Ejuke) 80 | |
Isaac Romero 84 | |
Marcao 86 | |
Rodrigo Riquelme (Thay: Aitor Ruibal) 90 | |
Ricardo Rodriguez (Thay: Pablo Fornals) 90 | |
Ezequiel Avila (Thay: Juan Hernandez) 90 | |
Ezequiel Avila 90+4' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Real Betis


Diễn biến Sevilla vs Real Betis
Kiểm soát bóng: Sevilla: 65%, Real Betis: 35%.
Marc Bartra của Real Betis cắt được đường chuyền hướng về khu vực cấm địa.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Abdessamad Ezzalzouli phạm lỗi thô bạo với Miguel Angel Sierra.
Valentin Gomez thắng trong pha không chiến với Juanlu Sanchez.
Marc Bartra thắng trong pha không chiến với Kike Salas.
Miguel Angel Sierra thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: Sevilla: 65%, Real Betis: 35%.
Phạt góc cho Real Betis.
Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Ezequiel Avila của Real Betis vì pha phạm lỗi trước đó.
Miguel Angel Sierra không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Rodrigo Riquelme từ Real Betis cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Alexis Sanchez thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Ezequiel Avila bị phạt vì đẩy Kike Salas.
Phạt góc cho Real Betis.
Phạt góc cho Sevilla.
Real Betis thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Natan của Real Betis cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Marc Roca để bóng chạm tay.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Real Betis
Sevilla (4-2-3-1): Odysseas Vlachodimos (1), Juanlu (16), César Azpilicueta (3), Marcão (23), José Ángel Carmona (2), Djibril Sow (20), Batista Mendy (19), Chidera Ejuke (21), Peque (14), Alfonso Gonzales (17), Akor Adams (9)
Real Betis (4-2-3-1): Álvaro Valles (1), Aitor Ruibal (24), Marc Bartra (5), Natan (4), Diego Gomez (16), Nelson Deossa (18), Marc Roca (21), Pablo Garcia (52), Pablo Fornals (8), Abde Ezzalzouli (10), Cucho (19)


| Thay người | |||
| 46’ | Marcao Kike Salas | 63’ | Nelson Deossa Sergi Altimira |
| 61’ | Alfon Gonzalez Isaac Romero | 73’ | Pablo Garcia Angel Ortiz |
| 61’ | Batista Mendy Alexis Sánchez | 90’ | Pablo Fornals Ricardo Rodriguez |
| 70’ | Djibril Sow Lucien Agoumé | 90’ | Aitor Ruibal Rodrigo Riquelme |
| 80’ | Chidera Ejuke Miguel Angel Sierra | 90’ | Juan Hernandez Ezequiel Ávila |
| Cầu thủ dự bị | |||
Lucien Agoumé | Adrian | ||
Andres Castrin | Manu Gonzalez | ||
Ørjan Nyland | Diego Llorente | ||
Kike Salas | Ricardo Rodriguez | ||
Fábio Cardoso | Junior Firpo | ||
Oso | Angel Ortiz | ||
Nemanja Gudelj | Rodrigo Riquelme | ||
Joan Jordán | Ezequiel Ávila | ||
Manu Bueno | Cedric Bakambu | ||
Isaac Romero | Sergi Altimira | ||
Miguel Angel Sierra | |||
Alexis Sánchez | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Gabriel Suazo Chấn thương bắp chân | Pau Lopez Chấn thương cơ | ||
Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | Héctor Bellerín Chấn thương bắp chân | ||
Ruben Vargas Chấn thương gân kheo | Isco Chấn thương mắt cá | ||
Adnan Januzaj Không xác định | Sofyan Amrabat Chấn thương bàn chân | ||
Giovani Lo Celso Không xác định | |||
Antony Thẻ đỏ trực tiếp | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Real Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Real Betis
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 12 | 1 | 2 | 25 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 15 | 11 | 3 | 1 | 19 | 36 | T H H H T | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 15 | 9 | 4 | 2 | 14 | 31 | T T T T B | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 15 | 6 | 2 | 7 | -6 | 20 | B T B T B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B B H T H | |
| 16 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
