Số khán giả hôm nay là 37331.
![]() Lucien Agoume 8 | |
![]() Isaac Romero (Kiến tạo: Ruben Vargas) 28 | |
![]() Victor Chust 44 | |
![]() Isaac Romero 44 | |
![]() Tanguy Nianzou 52 | |
![]() Andre Silva (Kiến tạo: Martim Neto) 54 | |
![]() Rodrigo Mendoza (Thay: Ali Houary) 60 | |
![]() Andres Castrin (Thay: Tanguy Nianzou) 61 | |
![]() Alexis Sanchez (Thay: Nemanja Gudelj) 61 | |
![]() Gabriel Suazo (Thay: Alfon Gonzalez) 61 | |
![]() Rafa Mir 70 | |
![]() Gerard Fernandez (Thay: Ruben Vargas) 79 | |
![]() Adnan Januzaj (Thay: Juanlu Sanchez) 79 | |
![]() Alvaro Rodriguez (Thay: Rafa Mir) 80 | |
![]() Hector Fort (Thay: Victor Chust) 80 | |
![]() Adria Pedrosa 83 | |
![]() Gerard Fernandez (Kiến tạo: Alexis Sanchez) 85 | |
![]() Leo Petrot (Thay: Adria Pedrosa) 88 | |
![]() John Donald (Thay: Martim Neto) 88 | |
![]() Matias Almeyda 90+3' | |
![]() Cesar Azpilicueta 90+3' | |
![]() John Donald 90+4' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Elche


Diễn biến Sevilla vs Elche
Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 53%, Elche: 47%.
Sevilla thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Lucien Agoume để bóng chạm tay.
Hector Fort giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Hector Fort bị phạt vì đẩy Alexis Sanchez.
Adnan Januzaj thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Elche đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 53%, Elche: 47%.
Matias Dituro có những bàn tay an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Alvaro Nunez từ Elche cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

John Donald phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. John Donald phạm lỗi thô bạo với Marcao.

Thẻ vàng cho Cesar Azpilicueta.
Cesar Azpilicueta bị phạt vì đẩy Andre Silva.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Matias Almeyda, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
Elche thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Elche
Sevilla (4-2-3-1): Ørjan Nyland (13), César Azpilicueta (3), César Azpilicueta (3), Tanguy Nianzou (5), Marcão (23), Juanlu (16), Nemanja Gudelj (6), Batista Mendy (19), Ruben Vargas (11), Lucien Agoumé (18), Alfonso Gonzales (17), Isaac Romero (7)
Elche (3-5-2): Matias Dituro (1), Víctor Chust (23), David Affengruber (22), Pedro Bigas (6), Alvaro Nunez (15), Ali Houary (35), Aleix Febas (14), Martim Neto (16), Adrià Pedrosa (3), Adrià Pedrosa (3), André Silva (9), Rafa Mir (10)


Thay người | |||
61’ | Tanguy Nianzou Andres Castrin | 60’ | Ali Houary Rodrigo Mendoza |
61’ | Alfon Gonzalez Gabriel Suazo | 80’ | Rafa Mir Alvaro Rodriguez |
61’ | Nemanja Gudelj Alexis Sánchez | 80’ | Victor Chust Hector Fort |
79’ | Juanlu Sanchez Adnan Januzaj | 88’ | Martim Neto John Nwankwo Donald |
79’ | Ruben Vargas Peque | 88’ | Adria Pedrosa Leo Petrot |
Cầu thủ dự bị | |||
Djibril Sow | Alvaro Rodriguez | ||
Adnan Januzaj | Iñaki Peña | ||
José Ángel Carmona | Alejandro Iturbe | ||
Andres Castrin | Bambo Diaby | ||
Kike Salas | John Nwankwo Donald | ||
Odysseas Vlachodimos | Leo Petrot | ||
Gabriel Suazo | Hector Fort | ||
Fábio Cardoso | Federico Redondo | ||
Oso | Josan | ||
Manu Bueno | Grady Diangana | ||
Alexis Sánchez | Adam El Mokhtari | ||
Peque | Rodrigo Mendoza |
Tình hình lực lượng | |||
Ramon Martinez Gil Chấn thương gân kheo | Marc Aguado Va chạm | ||
Joan Jordán Thoát vị | Yago Santiago Chấn thương dây chằng chéo | ||
Chidera Ejuke Chấn thương gân kheo | Adam Boayar Va chạm | ||
Akor Adams Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Elche
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Elche
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại