Trọng tài rút thẻ vàng cho Ronald Araujo vì hành vi phi thể thao.
![]() (Pen) Alexis Sanchez 13 | |
![]() Gerard Martin 16 | |
![]() Marcao 20 | |
![]() Ferran Torres 21 | |
![]() Isaac Romero (Kiến tạo: Ruben Vargas) 36 | |
![]() Frenkie de Jong 38 | |
![]() Marcus Rashford (Kiến tạo: Pedri) 45+7' | |
![]() Alejandro Balde (Thay: Gerard Martin) 46 | |
![]() Eric Garcia (Thay: Ronald Araujo) 46 | |
![]() Isaac Romero 50 | |
![]() Nemanja Gudelj (Thay: Djibril Sow) 61 | |
![]() Akor Adams (Thay: Isaac Romero) 61 | |
![]() Roony Bardghji (Thay: Ferran Torres) 69 | |
![]() Adnan Januzaj (Thay: Ruben Vargas) 73 | |
![]() Gerard Fernandez (Thay: Batista Mendy) 73 | |
![]() Adnan Januzaj 74 | |
![]() (Pen) Robert Lewandowski 76 | |
![]() Lucien Agoume 81 | |
![]() Marcus Rashford 84 | |
![]() Andreas Christensen (Thay: Frenkie de Jong) 88 | |
![]() Jose Angel Carmona (Kiến tạo: Lucien Agoume) 90 | |
![]() Chidera Ejuke (Thay: Alexis Sanchez) 90 | |
![]() Gerard Fernandez 90+3' | |
![]() Gerard Fernandez 90+5' | |
![]() Akor Adams (Kiến tạo: Chidera Ejuke) 90+6' | |
![]() Akor Adams 90+7' | |
![]() Nemanja Gudelj 90+8' | |
![]() Ronald Araujo 90+11' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Barcelona


Diễn biến Sevilla vs Barcelona

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 39%, Barcelona: 61%.
Nỗ lực tốt của Roony Bardghji khi anh hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công
Eric Garcia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Adnan Januzaj từ Sevilla bị bắt việt vị.
Lucien Agoume từ Sevilla thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Pau Cubarsi chặn thành công cú sút
Một cú sút của Akor Adams bị chặn lại.
Jose Angel Carmona thắng trong pha không chiến với Robert Lewandowski

Trọng tài rút thẻ vàng cho Nemanja Gudelj vì hành vi phi thể thao.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Akor Adams.
Akor Adams đã ghi bàn từ vị trí dễ dàng.
Gerard Fernandez đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Chidera Ejuke đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Akor Adams từ Sevilla chạm bóng bằng chân phải! Một pha kết thúc dễ dàng cho Akor Adams
Cú tạt bóng của Chidera Ejuke từ Sevilla thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Sevilla: 39%, Barcelona: 61%.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Thẻ vàng cho Gerard Fernandez.
KHÔNG CÓ THẺ ĐỎ! - Sau khi xem xét trận đấu, trọng tài quyết định thay đổi thẻ đỏ ban đầu cho Gerard Fernandez từ Sevilla thành thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Barcelona
Sevilla (4-3-3): Odysseas Vlachodimos (1), José Ángel Carmona (2), César Azpilicueta (3), Marcão (23), Gabriel Suazo (12), Lucien Agoumé (18), Batista Mendy (19), Djibril Sow (20), Alexis Sánchez (10), Isaac Romero (7), Ruben Vargas (11)
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Pau Cubarsí (5), Gerard Martín (18), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Ferran Torres (7), Dani Olmo (20), Marcus Rashford (14), Robert Lewandowski (9)


Thay người | |||
61’ | Djibril Sow Nemanja Gudelj | 46’ | Gerard Martin Alejandro Balde |
61’ | Isaac Romero Akor Adams | 46’ | Ronald Araujo Eric García |
73’ | Ruben Vargas Adnan Januzaj | 69’ | Ferran Torres Roony Bardghji |
73’ | Batista Mendy Peque | 88’ | Frenkie de Jong Andreas Christensen |
90’ | Alexis Sanchez Chidera Ejuke |
Cầu thủ dự bị | |||
Fábio Cardoso | Diego Kochen | ||
Ørjan Nyland | Eder Aller | ||
Kike Salas | Alejandro Balde | ||
Ramon Martinez Gil | Andreas Christensen | ||
Oso | Eric García | ||
Nemanja Gudelj | Marc Bernal | ||
Juanlu | Dro Fernandez | ||
Adnan Januzaj | Roony Bardghji | ||
Manu Bueno | Antonio Fernandez | ||
Akor Adams | Marc Casado | ||
Peque | |||
Chidera Ejuke |
Tình hình lực lượng | |||
Tanguy Nianzou Chấn thương cơ | Joan Garcia Chấn thương sụn khớp | ||
Joan Jordán Thoát vị | Marc-André ter Stegen Đau lưng | ||
Alfonso Gonzales Va chạm | Fermín López Chấn thương háng | ||
Gavi Chấn thương đầu gối | |||
Raphinha Chấn thương cơ | |||
Lamine Yamal Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại