Thứ Sáu, 17/10/2025
(Pen) Alexis Sanchez
13
Gerard Martin
16
Marcao
20
Ferran Torres
21
Isaac Romero (Kiến tạo: Ruben Vargas)
36
Frenkie de Jong
38
Marcus Rashford (Kiến tạo: Pedri)
45+7'
Alejandro Balde (Thay: Gerard Martin)
46
Eric Garcia (Thay: Ronald Araujo)
46
Isaac Romero
50
Nemanja Gudelj (Thay: Djibril Sow)
61
Akor Adams (Thay: Isaac Romero)
61
Roony Bardghji (Thay: Ferran Torres)
69
Adnan Januzaj (Thay: Ruben Vargas)
73
Gerard Fernandez (Thay: Batista Mendy)
73
Adnan Januzaj
74
(Pen) Robert Lewandowski
76
Lucien Agoume
81
Marcus Rashford
84
Andreas Christensen (Thay: Frenkie de Jong)
88
Jose Angel Carmona (Kiến tạo: Lucien Agoume)
90
Chidera Ejuke (Thay: Alexis Sanchez)
90
Gerard Fernandez
90+3'
Gerard Fernandez
90+5'
Akor Adams (Kiến tạo: Chidera Ejuke)
90+6'
Akor Adams
90+7'
Nemanja Gudelj
90+8'
Ronald Araujo
90+11'

Thống kê trận đấu Sevilla vs Barcelona

số liệu thống kê
Sevilla
Sevilla
Barcelona
Barcelona
39 Kiểm soát bóng 61
18 Phạm lỗi 9
14 Ném biên 19
10 Việt vị 0
6 Chuyền dài 5
7 Phạt góc 6
7 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 8
6 Sút không trúng đích 4
2 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
7 Thủ môn cản phá 1
8 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Sevilla vs Barcelona

Tất cả (273)
90+11' Trọng tài rút thẻ vàng cho Ronald Araujo vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Ronald Araujo vì hành vi phi thể thao.

90+11'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+11'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 39%, Barcelona: 61%.

90+11'

Nỗ lực tốt của Roony Bardghji khi anh hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công

90+11'

Eric Garcia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+10'

Adnan Januzaj từ Sevilla bị bắt việt vị.

90+10'

Lucien Agoume từ Sevilla thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên phải.

90+9'

Pau Cubarsi chặn thành công cú sút

90+9'

Một cú sút của Akor Adams bị chặn lại.

90+8'

Jose Angel Carmona thắng trong pha không chiến với Robert Lewandowski

90+8' Trọng tài rút thẻ vàng cho Nemanja Gudelj vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Nemanja Gudelj vì hành vi phi thể thao.

90+7' Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Akor Adams.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Akor Adams.

90+6'

Akor Adams đã ghi bàn từ vị trí dễ dàng.

90+6'

Gerard Fernandez đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!

90+6'

Chidera Ejuke đã kiến tạo cho bàn thắng.

90+6' V À A A O O O - Akor Adams từ Sevilla chạm bóng bằng chân phải! Một pha kết thúc dễ dàng cho Akor Adams

V À A A O O O - Akor Adams từ Sevilla chạm bóng bằng chân phải! Một pha kết thúc dễ dàng cho Akor Adams

90+6'

Cú tạt bóng của Chidera Ejuke từ Sevilla thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+6'

Kiểm soát bóng: Sevilla: 39%, Barcelona: 61%.

90+6'

Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6' Thẻ vàng cho Gerard Fernandez.

Thẻ vàng cho Gerard Fernandez.

90+6'

KHÔNG CÓ THẺ ĐỎ! - Sau khi xem xét trận đấu, trọng tài quyết định thay đổi thẻ đỏ ban đầu cho Gerard Fernandez từ Sevilla thành thẻ vàng.

Đội hình xuất phát Sevilla vs Barcelona

Sevilla (4-3-3): Odysseas Vlachodimos (1), José Ángel Carmona (2), César Azpilicueta (3), Marcão (23), Gabriel Suazo (12), Lucien Agoumé (18), Batista Mendy (19), Djibril Sow (20), Alexis Sánchez (10), Isaac Romero (7), Ruben Vargas (11)

Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Pau Cubarsí (5), Gerard Martín (18), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Ferran Torres (7), Dani Olmo (20), Marcus Rashford (14), Robert Lewandowski (9)

Sevilla
Sevilla
4-3-3
1
Odysseas Vlachodimos
2
José Ángel Carmona
3
César Azpilicueta
23
Marcão
12
Gabriel Suazo
18
Lucien Agoumé
19
Batista Mendy
20
Djibril Sow
10
Alexis Sánchez
7
Isaac Romero
11
Ruben Vargas
9
Robert Lewandowski
14
Marcus Rashford
20
Dani Olmo
7
Ferran Torres
8
Pedri
21
Frenkie De Jong
18
Gerard Martín
5
Pau Cubarsí
4
Ronald Araújo
23
Jules Koundé
25
Wojciech Szczęsny
Barcelona
Barcelona
4-2-3-1
Thay người
61’
Djibril Sow
Nemanja Gudelj
46’
Gerard Martin
Alejandro Balde
61’
Isaac Romero
Akor Adams
46’
Ronald Araujo
Eric García
73’
Ruben Vargas
Adnan Januzaj
69’
Ferran Torres
Roony Bardghji
73’
Batista Mendy
Peque
88’
Frenkie de Jong
Andreas Christensen
90’
Alexis Sanchez
Chidera Ejuke
Cầu thủ dự bị
Fábio Cardoso
Diego Kochen
Ørjan Nyland
Eder Aller
Kike Salas
Alejandro Balde
Ramon Martinez Gil
Andreas Christensen
Oso
Eric García
Nemanja Gudelj
Marc Bernal
Juanlu
Dro Fernandez
Adnan Januzaj
Roony Bardghji
Manu Bueno
Antonio Fernandez
Akor Adams
Marc Casado
Peque
Chidera Ejuke
Tình hình lực lượng

Tanguy Nianzou

Chấn thương cơ

Joan Garcia

Chấn thương sụn khớp

Joan Jordán

Thoát vị

Marc-André ter Stegen

Đau lưng

Alfonso Gonzales

Va chạm

Fermín López

Chấn thương háng

Gavi

Chấn thương đầu gối

Raphinha

Chấn thương cơ

Lamine Yamal

Chấn thương háng

Huấn luyện viên

Matías Almeyda

Hansi Flick

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
05/11 - 2017
01/04 - 2018
Siêu cúp Tây Ban Nha
13/08 - 2018
La Liga
21/10 - 2018
23/02 - 2019
07/10 - 2019
20/06 - 2020
05/10 - 2020
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
11/02 - 2021
La Liga
27/02 - 2021
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
04/03 - 2021
La Liga
22/12 - 2021
04/04 - 2022
04/09 - 2022
06/02 - 2023
30/09 - 2023
27/05 - 2024
21/10 - 2024
10/02 - 2025
05/10 - 2025

Thành tích gần đây Sevilla

La Liga
05/10 - 2025
28/09 - 2025
24/09 - 2025
20/09 - 2025
H1: 1-1
13/09 - 2025
H1: 1-0
31/08 - 2025
H1: 0-1
26/08 - 2025
H1: 1-1
18/08 - 2025
Giao hữu
11/08 - 2025
05/08 - 2025
H1: 1-1 | HP: 0-0 | Pen: 4-1

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
05/10 - 2025
Champions League
02/10 - 2025
La Liga
28/09 - 2025
26/09 - 2025
22/09 - 2025
Champions League
19/09 - 2025
La Liga
15/09 - 2025
01/09 - 2025
24/08 - 2025
17/08 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid87011021T T T B T
2BarcelonaBarcelona86111319T T T T B
3VillarrealVillarreal8512616B T T T B
4Real BetisReal Betis8431515B H T T T
5AtleticoAtletico8341513T H T T H
6SevillaSevilla8413413H T B T T
7ElcheElche8341213H T H T B
8Athletic ClubAthletic Club8413013B B H B T
9EspanyolEspanyol8332012T B H H B
10AlavesAlaves8323111T B H B T
11GetafeGetafe8323-211T B H H B
12OsasunaOsasuna8314-110T B H B T
13LevanteLevante8224-18H T B H T
14VallecanoVallecano8224-28B H B B T
15ValenciaValencia8224-48B T H B B
16Celta VigoCelta Vigo8062-36H H H B H
17Real OviedoReal Oviedo8206-106B B B T B
18GironaGirona8134-126H B H H T
19SociedadSociedad8125-55B B T B B
20MallorcaMallorca8125-65B H B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow