Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Lamine Fomba 31 | |
Nils Reichmuth (Thay: Mattias Kaeit) 46 | |
Alexis Antunes 58 | |
Genis Montolio (Thay: Michael Heule) 66 | |
Brighton Labeau (Thay: Justin Roth) 72 | |
Noah Rupp (Thay: Christopher Ibayi) 72 | |
Giotto Morandi (Thay: Alexis Antunes) 74 | |
Dylan Bronn 80 | |
Giotto Morandi 84 | |
Fabio Fehr (Thay: Kastriot Imeri) 88 | |
Leonardo Bertone 90 | |
Samuel Mraz (Thay: Miroslav Stevanovic) 90 | |
Jeremy Guillemenot (Thay: Timothe Cognat) 90 |
Thống kê trận đấu Servette vs Thun


Diễn biến Servette vs Thun
Timothe Cognat rời sân và được thay thế bởi Jeremy Guillemenot.
Miroslav Stevanovic rời sân và được thay thế bởi Samuel Mraz.
V À A A O O O - Leonardo Bertone đã ghi bàn!
Kastriot Imeri rời sân và được thay thế bởi Fabio Fehr.
Thẻ vàng cho Giotto Morandi.
Thẻ vàng cho Dylan Bronn.
Alexis Antunes rời sân và được thay thế bởi Giotto Morandi.
Christopher Ibayi rời sân và được thay thế bởi Noah Rupp.
Justin Roth rời sân và được thay thế bởi Brighton Labeau.
Michael Heule rời sân và được thay thế bởi Genis Montolio.
Thẻ vàng cho Alexis Antunes.
Mattias Kaeit rời sân và được thay thế bởi Nils Reichmuth.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thun được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Lamine Fomba.
Lamine Fomba (Servette Geneva) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Liệu Thun có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Servette Geneva không?
Đá phạt cho Servette Geneva ở phần sân nhà.
Thun được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Servette vs Thun
Servette (4-2-3-1): Joel Mall (1), Bradley Mazikou (18), Steve Rouiller (4), Dylan Bronn (25), Lilian Njoh (14), Lamine Fomba (11), David Douline (28), Timothe Cognat (8), Miroslav Stevanovic (9), Alexis Antunes (10), Florian Aye (97)
Thun (4-4-2): Niklas Steffen (24), Lucien Dahler (37), Jan Bamert (19), Marco Burki (23), Michael Heule (27), Kastriot Imeri (7), Leonardo Bertone (6), Mattias Kait (14), Justin Roth (16), Christopher Ibayi (18), Elmin Rastoder (74)


| Thay người | |||
| 74’ | Alexis Antunes Giotto Giuseppe Morandi | 46’ | Mattias Kaeit Nils Reichmuth |
| 90’ | Timothe Cognat Jeremy Guillemenot | 66’ | Michael Heule Genis Montolio |
| 90’ | Miroslav Stevanovic Samuel Mraz | 72’ | Christopher Ibayi Noah Rupp |
| 72’ | Justin Roth Brighton Labeau | ||
| 88’ | Kastriot Imeri Fabio Fehr | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Jeremy Frick | Nino Ziswiler | ||
Gael Ondua | Fabio Fehr | ||
Anthony Baron | Genis Montolio | ||
Giotto Giuseppe Morandi | Noah Rupp | ||
Yoan Severin | Vasilije Janjicic | ||
Theo Magnin | Nils Reichmuth | ||
Jeremy Guillemenot | Layton Stewart | ||
Thomas Lopes | Brighton Labeau | ||
Samuel Mraz | Marc Gutbub | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Servette
Thành tích gần đây Thun
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 1 | 2 | 12 | 31 | T T T T T | |
| 2 | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T T B T H | |
| 3 | 11 | 7 | 0 | 4 | 12 | 21 | B B T T B | |
| 4 | 12 | 5 | 4 | 3 | -1 | 19 | B B T H H | |
| 5 | 12 | 5 | 3 | 4 | 3 | 18 | H T B T B | |
| 6 | 13 | 4 | 5 | 4 | 4 | 17 | H H B T B | |
| 7 | 11 | 5 | 1 | 5 | -1 | 16 | T T T B T | |
| 8 | 13 | 5 | 1 | 7 | -6 | 16 | B B B B T | |
| 9 | 12 | 4 | 3 | 5 | 4 | 15 | T H T B T | |
| 10 | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | B T T B B | |
| 11 | 13 | 3 | 4 | 6 | -9 | 13 | B B H B T | |
| 12 | 13 | 1 | 3 | 9 | -20 | 6 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch