Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Milcho Angelov 10 | |
![]() Bertrand Fourrier (Kiến tạo: Robin Schouten) 18 | |
![]() Moi Parra (Kiến tạo: Robin Schouten) 35 | |
![]() Lucas Cardoso (Thay: Malick Fall) 40 | |
![]() Ivaylo Mihaylov (Thay: Zdravko Serafimov) 46 | |
![]() Rumen Rumenov (Thay: Aykut Ramadan) 46 | |
![]() Kolyo Stanev (Thay: Anton Ivanov) 46 | |
![]() Bogdan Kostov 58 | |
![]() Zahari Atanasov (Thay: Robin Schouten) 67 | |
![]() Andrian Dimitrov 74 | |
![]() Sebas Wade (Thay: Galin Ivanov) 76 | |
![]() Yanko Georgiev 81 | |
![]() Krasian Kolev (Thay: Andrian Dimitrov) 83 | |
![]() Di Mateo Lovric 84 | |
![]() Ali Aruna (Thay: Klery Serber) 86 |
Thống kê trận đấu Septemvri Sofia vs Dobrudzha Dobrich


Diễn biến Septemvri Sofia vs Dobrudzha Dobrich
Kiểm soát bóng: Septemvri Sofia: 50%, Dobrudzha Dobrich: 50%.
Đường chuyền của Krasian Kolev từ Dobrudzha Dobrich thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Ali Aruna từ Septemvri Sofia đi hơi xa khi kéo ngã Ventsislav Kerchev.
Dobrudzha Dobrich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đường chuyền của Rumen Rumenov từ Dobrudzha Dobrich thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Victor Ochayi thắng trong pha không chiến với Rumen Rumenov.
Kubrat Onasci từ Septemvri Sofia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Dobrudzha Dobrich thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Septemvri Sofia.
Ivaylo Mihaylov thắng trong pha không chiến với Martin Hristov.
Đường chuyền của Bogdan Kostov từ Dobrudzha Dobrich thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Martin Hristov của Septemvri Sofia cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Septemvri Sofia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Septemvri Sofia: 51%, Dobrudzha Dobrich: 49%.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Rumen Rumenov của Dobrudzha Dobrich phạm lỗi với Bertrand Fourrier.
Bertrand Fourrier của Septemvri Sofia thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Di Mateo Lovric của Dobrudzha Dobrich cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Ali Aruna của Septemvri Sofia phạm lỗi với Ivaylo Mihaylov.
Di Mateo Lovric thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Septemvri Sofia vs Dobrudzha Dobrich
Septemvri Sofia (4-2-3-1): Yanko Georgiev (21), Robin Schouten (23), Hristov (4), Kubrat Onasci (13), Georgi Varbanov (27), Victor Ayi Ochayi (6), Yoan Baurenski (5), Galin Ivanov (33), Klery Serber (10), Moises Parra Gutierrez (7), Bertrand Fourrier (9)
Dobrudzha Dobrich (3-4-2-1): Galin Grigorov (13), Zdravko Serafimov (28), Jhonatan Cuero (22), Ventsislav Kerchev (37), Bogdan Kostov (15), Malick Fall (23), Mateo Lovric (35), Anton Ivanov (7), Aykut Ramadan (20), Andrian Dimitrov (31), Milcho Angelov (9)


Thay người | |||
67’ | Robin Schouten Zachary Atanasov | 40’ | Malick Fall Lucas Cardoso Soares |
76’ | Galin Ivanov Sebas Wade | 46’ | Aykut Ramadan Rumen Ivaylov Rumenov |
86’ | Klery Serber Ali Aruna | 46’ | Anton Ivanov Kolyo Stanev |
46’ | Zdravko Serafimov Ivaylo Nikolaev Mihaylov | ||
83’ | Andrian Dimitrov Krasian Kolev |
Cầu thủ dự bị | |||
Vladimir Ivanov | Georgi Rangelov Argilashki | ||
Borislav Rumenov Marinov | Dimitar Pirgov | ||
Zachary Atanasov | Ivaylo Klimentov | ||
Marcel Bibishkov | Lucas Cardoso Soares | ||
Stoyan Stoichkov | Rumen Ivaylov Rumenov | ||
Sebas Wade | Almin Kurtovic | ||
Ali Aruna | Kolyo Stanev | ||
Aleksandar Dzhamov | Krasian Kolev | ||
Bozhidar Tomovski | Ivaylo Nikolaev Mihaylov |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Septemvri Sofia
Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | T T T H T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 10 | 16 | T T T H T |
3 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 4 | 15 | T H T H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 2 | 13 | T B T T B |
5 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 6 | 12 | T H T H B |
6 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | 3 | 10 | T T H H B |
7 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | 2 | 10 | H H H T T |
8 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -6 | 8 | B H B T T |
9 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -4 | 6 | H B T B H |
10 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -8 | 6 | B B T B T |
11 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | 2 | 6 | H T H B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -4 | 6 | B T B B B |
13 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -5 | 5 | B B B T H |
14 | ![]() | 6 | 0 | 4 | 2 | -2 | 4 | H B H B H |
15 | ![]() | 7 | 0 | 4 | 3 | -4 | 4 | H B B H B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại