Thứ Bảy, 06/09/2025

Trực tiếp kết quả Septemvri Sofia vs Dobrudzha Dobrich hôm nay 18-08-2025

Giải VĐQG Bulgaria - Th 2, 18/8

Kết thúc

Septemvri Sofia

Septemvri Sofia

2 : 1

Dobrudzha Dobrich

Dobrudzha Dobrich

Hiệp một: 2-1
T2, 23:00 18/08/2025
Vòng 5 - VĐQG Bulgaria
Lokomotiv, Sofia
 
Milcho Angelov
10
Bertrand Fourrier (Kiến tạo: Robin Schouten)
18
Moi Parra (Kiến tạo: Robin Schouten)
35
Lucas Cardoso (Thay: Malick Fall)
40
Ivaylo Mihaylov (Thay: Zdravko Serafimov)
46
Rumen Rumenov (Thay: Aykut Ramadan)
46
Kolyo Stanev (Thay: Anton Ivanov)
46
Bogdan Kostov
58
Zahari Atanasov (Thay: Robin Schouten)
67
Andrian Dimitrov
74
Sebas Wade (Thay: Galin Ivanov)
76
Yanko Georgiev
81
Krasian Kolev (Thay: Andrian Dimitrov)
83
Di Mateo Lovric
84
Ali Aruna (Thay: Klery Serber)
86

Thống kê trận đấu Septemvri Sofia vs Dobrudzha Dobrich

số liệu thống kê
Septemvri Sofia
Septemvri Sofia
Dobrudzha Dobrich
Dobrudzha Dobrich
50 Kiểm soát bóng 50
12 Phạm lỗi 12
16 Ném biên 17
0 Việt vị 0
18 Chuyền dài 15
3 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 1
4 Sút không trúng đích 1
3 Cú sút bị chặn 3
1 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 2
14 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Septemvri Sofia vs Dobrudzha Dobrich

Tất cả (248)
90+5'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Kiểm soát bóng: Septemvri Sofia: 50%, Dobrudzha Dobrich: 50%.

90+5'

Đường chuyền của Krasian Kolev từ Dobrudzha Dobrich thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+5'

Ali Aruna từ Septemvri Sofia đi hơi xa khi kéo ngã Ventsislav Kerchev.

90+4'

Dobrudzha Dobrich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Đường chuyền của Rumen Rumenov từ Dobrudzha Dobrich thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Victor Ochayi thắng trong pha không chiến với Rumen Rumenov.

90+3'

Kubrat Onasci từ Septemvri Sofia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Dobrudzha Dobrich thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Phát bóng lên cho Septemvri Sofia.

90+2'

Ivaylo Mihaylov thắng trong pha không chiến với Martin Hristov.

90+2'

Đường chuyền của Bogdan Kostov từ Dobrudzha Dobrich thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+2'

Martin Hristov của Septemvri Sofia cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+1'

Septemvri Sofia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.

90'

Kiểm soát bóng: Septemvri Sofia: 51%, Dobrudzha Dobrich: 49%.

90'

Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Rumen Rumenov của Dobrudzha Dobrich phạm lỗi với Bertrand Fourrier.

90'

Bertrand Fourrier của Septemvri Sofia thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

89'

Di Mateo Lovric của Dobrudzha Dobrich cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

88'

Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Ali Aruna của Septemvri Sofia phạm lỗi với Ivaylo Mihaylov.

88'

Di Mateo Lovric thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.

Đội hình xuất phát Septemvri Sofia vs Dobrudzha Dobrich

Septemvri Sofia (4-2-3-1): Yanko Georgiev (21), Robin Schouten (23), Hristov (4), Kubrat Onasci (13), Georgi Varbanov (27), Victor Ayi Ochayi (6), Yoan Baurenski (5), Galin Ivanov (33), Klery Serber (10), Moises Parra Gutierrez (7), Bertrand Fourrier (9)

Dobrudzha Dobrich (3-4-2-1): Galin Grigorov (13), Zdravko Serafimov (28), Jhonatan Cuero (22), Ventsislav Kerchev (37), Bogdan Kostov (15), Malick Fall (23), Mateo Lovric (35), Anton Ivanov (7), Aykut Ramadan (20), Andrian Dimitrov (31), Milcho Angelov (9)

Septemvri Sofia
Septemvri Sofia
4-2-3-1
21
Yanko Georgiev
23
Robin Schouten
4
Hristov
13
Kubrat Onasci
27
Georgi Varbanov
6
Victor Ayi Ochayi
5
Yoan Baurenski
33
Galin Ivanov
10
Klery Serber
7
Moises Parra Gutierrez
9
Bertrand Fourrier
9
Milcho Angelov
31
Andrian Dimitrov
20
Aykut Ramadan
7
Anton Ivanov
35
Mateo Lovric
23
Malick Fall
15
Bogdan Kostov
37
Ventsislav Kerchev
22
Jhonatan Cuero
28
Zdravko Serafimov
13
Galin Grigorov
Dobrudzha Dobrich
Dobrudzha Dobrich
3-4-2-1
Thay người
67’
Robin Schouten
Zachary Atanasov
40’
Malick Fall
Lucas Cardoso Soares
76’
Galin Ivanov
Sebas Wade
46’
Aykut Ramadan
Rumen Ivaylov Rumenov
86’
Klery Serber
Ali Aruna
46’
Anton Ivanov
Kolyo Stanev
46’
Zdravko Serafimov
Ivaylo Nikolaev Mihaylov
83’
Andrian Dimitrov
Krasian Kolev
Cầu thủ dự bị
Vladimir Ivanov
Georgi Rangelov Argilashki
Borislav Rumenov Marinov
Dimitar Pirgov
Zachary Atanasov
Ivaylo Klimentov
Marcel Bibishkov
Lucas Cardoso Soares
Stoyan Stoichkov
Rumen Ivaylov Rumenov
Sebas Wade
Almin Kurtovic
Ali Aruna
Kolyo Stanev
Aleksandar Dzhamov
Krasian Kolev
Bozhidar Tomovski
Ivaylo Nikolaev Mihaylov

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Bulgaria
22/08 - 2021
09/03 - 2022
23/10 - 2023
03/05 - 2024
VĐQG Bulgaria
18/08 - 2025

Thành tích gần đây Septemvri Sofia

VĐQG Bulgaria
23/08 - 2025
18/08 - 2025
11/08 - 2025
02/08 - 2025
28/07 - 2025
20/07 - 2025
21/04 - 2025
12/04 - 2025
07/04 - 2025

Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich

VĐQG Bulgaria
29/08 - 2025
24/08 - 2025
18/08 - 2025
08/08 - 2025
03/08 - 2025
28/07 - 2025
Hạng 2 Bulgaria
24/05 - 2025
11/05 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LudogoretsLudogorets65101116T T T H T
2Levski SofiaLevski Sofia65101016T T T H T
3Lokomotiv PlovdivLokomotiv Plovdiv7430415T H T H T
4CSKA 1948 SofiaCSKA 1948 Sofia7412213T B T T B
5Cherno More VarnaCherno More Varna7331612T H T H B
6PFC Lokomotiv Sofia 1929PFC Lokomotiv Sofia 19297241310T T H H B
7Botev VratsaBotev Vratsa7241210H H H T T
8MontanaMontana7223-68B H B T T
9BeroeBeroe6132-46H B T B H
10Septemvri SofiaSeptemvri Sofia7205-86B B T B T
11Arda KardzhaliArda Kardzhali613226H T H B H
12Dobrudzha DobrichDobrudzha Dobrich7205-46B T B B B
13Slavia SofiaSlavia Sofia7124-55B B B T H
14PFC CSKA SofiaPFC CSKA Sofia6042-24H B H B H
15Spartak VarnaSpartak Varna7043-44H B B H B
16Botev PlovdivBotev Plovdiv6114-74B B B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow