Botev Plovdiv giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Armstrong Oko-Flex (Kiến tạo: Nikolay Minkov) 9 | |
![]() Georgi Varbanov (Kiến tạo: Nicolas Fontaine) 34 | |
![]() Nikola Soldo (Thay: Gabriel Noga) 42 | |
![]() Franklin Chagas (Thay: Dimitar Mitkov) 46 | |
![]() (Pen) Todor Nedelev 50 | |
![]() Martin Hristov 52 | |
![]() Abraham Ojo 52 | |
![]() Georgi Varbanov 54 | |
![]() Nikola Iliev (Thay: Simeon Petrov) 56 | |
![]() Galin Ivanov (Thay: Stoyan Stoichkov) 62 | |
![]() Robin Schouten (Thay: Moi Parra) 62 | |
![]() Enock Kwateng 65 | |
![]() Sebas Wade 72 | |
![]() Borislav Marinov (Thay: Georgi Varbanov) 75 | |
![]() Yoan Baurenski (Thay: Nicolas Fontaine) 75 | |
![]() Steven Petkov (Thay: Emil Martinov) 75 | |
![]() Franklin Chagas (Kiến tạo: Nikolay Minkov) 77 | |
![]() Valentine Ozornwafor (Thay: Klery Serber) 79 | |
![]() Kubrat Onasci 86 | |
![]() Armstrong Oko-Flex (Kiến tạo: Todor Nedelev) 90+5' |
Thống kê trận đấu Septemvri Sofia vs Botev Plovdiv


Diễn biến Septemvri Sofia vs Botev Plovdiv
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Septemvri Sofia: 46%, Botev Plovdiv: 54%.
Todor Nedelev đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Armstrong Oko-Flex ghi bàn bằng chân trái!
Botev Plovdiv đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Robin Schouten của Septemvri Sofia vì đã làm Franklin Chagas ngã.
Nikola Soldo của Botev Plovdiv chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Galin Ivanov thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Botev Plovdiv bắt đầu một pha phản công.
Franklin Chagas của Botev Plovdiv chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Septemvri Sofia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nikola Soldo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Martin Hristov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Botev Plovdiv thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nikola Soldo từ Botev Plovdiv cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt khi Armstrong Oko-Flex của Botev Plovdiv phạm lỗi với Yoan Baurenski.
Valentine Ozornwafor giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Daniel Naumov bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Daniel Naumov từ Botev Plovdiv cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nikola Soldo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Septemvri Sofia vs Botev Plovdiv
Septemvri Sofia (3-4-3): Yanko Georgiev (21), Sebas Wade (3), Hristov (4), Kubrat Onasci (13), Moises Parra Gutierrez (7), Victor Ayi Ochayi (6), Stoyan Stoichkov (28), Georgi Varbanov (27), Nicolas Paul Julien Fontaine (17), Bertrand Fourrier (9), Klery Serber (10)
Botev Plovdiv (4-2-3-1): Daniel Naumov (29), Enock Kwateng (22), Gabriel Noga (2), Simeon Petrov (87), Andrey Yordanov (6), Ojo Abraham (25), Emil Martinov (27), Nikolay Minkov (17), Todor Nedelev (8), Armstrong Oko-Flex (23), Dimitar Mitkov (9)


Thay người | |||
62’ | Stoyan Stoichkov Galin Ivanov | 42’ | Gabriel Noga Nikola Soldo |
62’ | Moi Parra Robin Schouten | 46’ | Dimitar Mitkov Franklin Chagas |
75’ | Nicolas Fontaine Yoan Baurenski | 56’ | Simeon Petrov Nikola Iliev |
75’ | Georgi Varbanov Borislav Rumenov Marinov | 75’ | Emil Martinov Stivan Petkov |
79’ | Klery Serber Valentine Ozornwafor |
Cầu thủ dự bị | |||
Vladimir Ivanov | Hristiyan Slavkov | ||
Bozhidar Tomovski | Emmanuel John | ||
Valentine Ozornwafor | Nikola Soldo | ||
Galin Ivanov | Martin Georgiev | ||
Zachary Atanasov | Nikola Iliev | ||
Yoan Baurenski | Samuil Tsonov | ||
Robin Schouten | Stivan Petkov | ||
Aleksandar Dzhamov | Franklin Chagas | ||
Borislav Rumenov Marinov | Ivaylo Videv |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Septemvri Sofia
Thành tích gần đây Botev Plovdiv
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 2 | 0 | 11 | 20 | T H T T H |
2 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 8 | 19 | T T B T T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 11 | 18 | T H T H H |
4 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 0 | 16 | T H T H B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | H T H B T |
6 | ![]() | 9 | 2 | 5 | 2 | 2 | 11 | H H B B H |
7 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -6 | 11 | B T T T B |
8 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | T B H T H |
9 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | 0 | 10 | B H B T T |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H H T T B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | H B H B T |
12 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -1 | 7 | H B H T B |
13 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B T B B T |
14 | ![]() | 9 | 2 | 1 | 6 | -6 | 7 | B B B B H |
15 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -7 | 6 | B T H B H |
16 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -12 | 6 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại