Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Atletico.
![]() Pablo Barrios (Kiến tạo: Giuliano Simeone) 11 | |
![]() Rodrigo De Paul 42 | |
![]() Axel Witsel (Thay: Jose Maria Gimenez) 46 | |
![]() Axel Witsel (Thay: Jose Gimenez) 46 | |
![]() Axel Witsel (Kiến tạo: Robin Le Normand) 47 | |
![]() Albert Rusnak 50 | |
![]() Pablo Barrios 55 | |
![]() Jesus Ferreira (Thay: Danny Musovski) 60 | |
![]() Ryan Kent (Thay: Pedro De la Vega) 60 | |
![]() Paul Rothrock 63 | |
![]() Conor Gallagher (Thay: Rodrigo De Paul) 65 | |
![]() Antoine Griezmann (Thay: Alexander Soerloth) 65 | |
![]() Alex Roldan (Thay: Paul Rothrock) 66 | |
![]() Angel Correa (Thay: Koke) 70 | |
![]() Conor Gallagher 77 | |
![]() Joao Paulo (Thay: Albert Rusnak) 79 | |
![]() Georgi Minoungou (Thay: Kalani Rienzi) 79 | |
![]() Nahuel Molina (Thay: Julian Alvarez) 82 |
Thống kê trận đấu Seattle Sounders FC vs Atletico


Diễn biến Seattle Sounders FC vs Atletico
Atletico được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Seattle sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Atletico.
Atletico được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Yael Falcon Perez ra hiệu cho Seattle một quả đá phạt.
Đá phạt Atletico.
Bóng an toàn khi Atletico được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Phạt góc được trao cho Seattle.
Đội khách đã thay Julian Alvarez bằng Nahuel Molina. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Diego Simeone.
Phạt trực tiếp cho Seattle ở phần sân nhà.
Seattle được hưởng một quả phạt góc từ Yael Falcon Perez.
Seattle được hưởng một quả phạt góc do Yael Falcon Perez quyết định.
Phạt góc cho Seattle tại Lumen Field.
Seattle thực hiện sự thay người thứ năm với Georgi Minoungou vào thay Kalani Kossa-Rienzi.
Jesus Ferreira của Seattle đã rơi vào thế việt vị.
Brian Schmetzer (Seattle) đang thực hiện sự thay người thứ tư, với Joao Paulo thay thế Albert Rusnak.

Conor Gallagher (Atletico) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tại Seattle, WA, Atletico tấn công mạnh mẽ qua Javi Galan. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.

Conor Gallagher (Atletico) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Yael Falcon Perez ra hiệu cho Seattle được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Seattle nhanh chóng tiến lên phía trên nhưng Yael Falcon Perez thổi còi báo việt vị.
Đội hình xuất phát Seattle Sounders FC vs Atletico
Seattle Sounders FC (4-2-3-1): Stefan Frei (24), Kalani Kossa-Rienzi (85), Jon Bell (15), Jackson Ragen (25), Reed Baker-Whiting (21), Cristian Roldan (7), Obed Vargas (18), Pepo (10), Albert Rusnak (11), Paul Rothrock (14), Danny Musovski (19)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), José María Giménez (2), Robin Le Normand (24), Javi Galán (21), Giuliano Simeone (22), Rodrigo De Paul (5), Koke (6), Pablo Barrios (8), Alexander Sørloth (9), Julián Álvarez (19)


Thay người | |||
60’ | Danny Musovski Jesus Ferreira | 46’ | Jose Gimenez Axel Witsel |
60’ | Pedro De la Vega Ryan Kent | 65’ | Rodrigo De Paul Conor Gallagher |
66’ | Paul Rothrock Alex Roldan | 65’ | Alexander Soerloth Antoine Griezmann |
79’ | Albert Rusnak Joao Paulo | 70’ | Koke Ángel Correa |
79’ | Kalani Rienzi Georgi Minoungou | 82’ | Julian Alvarez Nahuel Molina |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Thomas | Juan Musso | ||
Jacob Castro | Antonio Gomis | ||
Travian Sousa | César Azpilicueta | ||
Nouhou Tolo | Nahuel Molina | ||
Alex Roldan | Reinildo | ||
Kee-Hee Kim | Ilias Kostis | ||
Yeimar Gomez Andrade | Conor Gallagher | ||
Cody Baker | Thomas Lemar | ||
Joao Paulo | Lino | ||
Danny Leyva | Rodrigo Riquelme | ||
Jesus Ferreira | Axel Witsel | ||
Jordan Morris | Javi Serrano | ||
Ryan Kent | Antoine Griezmann | ||
Georgi Minoungou | Ángel Correa | ||
Osaze De Rosario | Carlos Martín |
Nhận định Seattle Sounders FC vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Seattle Sounders FC
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -10 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại