Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu!
Elias Havel (Kiến tạo: Lukas Spendlhofer) 46 | |
Moritz Oswald (Thay: Lukas Jaeger) 59 | |
Paul-Friedrich Koller 61 | |
Damjan Kovacevic (Thay: Tobias Kainz) 70 | |
Dominik Prokop (Thay: Maximilian Fillafer) 70 | |
Dominik Prokop (Kiến tạo: Maximilian Hennig) 77 | |
Alexander Gorgon (Thay: Patrick Greil) 77 | |
Erkin Yalcin (Thay: Marlon Mustapha) 77 | |
Leonardo Lukacevic (Thay: Mohamed Ouedraogo) 77 | |
Habib Coulibaly (Thay: Maximilian Hennig) 81 | |
Lukas Fridrikas (Thay: Elias Havel) 82 | |
Anteo Fetahu (Thay: Srdjan Hrstic) 83 | |
Yalcin, Erkin (Kiến tạo: Sandro Ingolitsch) 86 | |
Patrik Mijic (Thay: Marco Hoffmann) 90 | |
Mike-Steven Baehre 90+4' | |
Fetahu, Anteo 90+5' | |
Benjamin Markus 90+8' | |
Dominik Prokop 90+8' | |
Mike-Steven Baehre 90+8' |
Thống kê trận đấu SCR Altach vs TSV Hartberg


Diễn biến SCR Altach vs TSV Hartberg
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Mike-Steven Baehre nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Dominik Prokop.
Thẻ vàng cho Benjamin Markus.
Marco Hoffmann rời sân và được thay thế bởi Patrik Mijic.
Thẻ vàng cho [player1].
Mike-Steven Baehre đã kiến tạo cho bàn thắng.
[player1] đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Sandro Ingolitsch đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - [cầu thủ1] ghi bàn!
Srdjan Hrstic rời sân và được thay thế bởi Anteo Fetahu.
Elias Havel rời sân và được thay thế bởi Lukas Fridrikas.
Maximilian Hennig rời sân và được thay thế bởi Habib Coulibaly.
Mohamed Ouedraogo rời sân và được thay thế bởi Leonardo Lukacevic.
Marlon Mustapha rời sân và được thay thế bởi Erkin Yalcin.
Patrick Greil rời sân và được thay thế bởi Alexander Gorgon.
Maximilian Hennig đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Dominik Prokop ghi bàn!
Maximilian Fillafer rời sân và được thay thế bởi Dominik Prokop.
Tobias Kainz rời sân và được thay thế bởi Damjan Kovacevic.
Đội hình xuất phát SCR Altach vs TSV Hartberg
SCR Altach (4-2-3-1): Dejan Stojanovic (1), Sandro Ingolitsch (25), Benedikt Zech (23), Paul Koller (15), Mohamed Ouedraogo (29), Mike Bahre (8), Lukas Jäger (17), Marlon Mustapha (9), Patrick Greil (18), Yann Massombo (28), Srdjan Hrstic (11)
TSV Hartberg (5-3-2): Tom Hülsmann (40), Maximilian Fillafer (11), Dominic Vincze (3), Lukas Spendlhofer (19), Fabian Wilfinger (18), Maximilian Hennig (33), Jürgen Heil (28), Benjamin Markus (4), Tobias Kainz (23), Marco Philip Hoffmann (22), Elias Havel (7)


| Thay người | |||
| 59’ | Lukas Jaeger Moritz Oswald | 70’ | Tobias Kainz Damjan Kovacevic |
| 77’ | Mohamed Ouedraogo Leonardo Lukacevic | 70’ | Maximilian Fillafer Dominik Prokop |
| 77’ | Patrick Greil Alexander Gorgon | 81’ | Maximilian Hennig Habib Coulibaly |
| 77’ | Marlon Mustapha Erkin Yalcin | 82’ | Elias Havel Lukas Fridrikas |
| 83’ | Srdjan Hrstic Anteo Fetahu | 90’ | Marco Hoffmann Patrik Mijic |
| Cầu thủ dự bị | |||
Lukas Gugganig | Ammar Helac | ||
Leonardo Lukacevic | Habib Coulibaly | ||
Moritz Oswald | Julian Gölles | ||
Alexander Gorgon | Damjan Kovacevic | ||
Blendi Idrizi | Dominik Prokop | ||
Filip Milojevic | Paul Bratschko | ||
Erkin Yalcin | Patrik Mijic | ||
Anteo Fetahu | Lukas Fridrikas | ||
Tino Casali | David Korherr | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SCR Altach
Thành tích gần đây TSV Hartberg
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 9 | 7 | 0 | 2 | 11 | 21 | B T T T T | |
| 2 | 10 | 5 | 3 | 2 | 7 | 18 | B B T T H | |
| 3 | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T H B B B | |
| 4 | 10 | 5 | 2 | 3 | 6 | 17 | T H T T B | |
| 5 | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | T T T B T | |
| 6 | 11 | 3 | 5 | 3 | 0 | 14 | H B B H H | |
| 7 | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B B H T T | |
| 8 | 11 | 3 | 4 | 4 | 0 | 13 | H B H H H | |
| 9 | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T B H T T | |
| 10 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | H B B B T | |
| 11 | 11 | 3 | 1 | 7 | -7 | 10 | B T T B B | |
| 12 | 11 | 0 | 6 | 5 | -14 | 6 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch