Marlon Mustapha rời sân và được thay thế bởi Lukas Gugganig.
- (Pen) Ousmane Diawara
30 - Erkin Yalcin (Thay: Ousmane Diawara)
71 - Moritz Oswald (Thay: Patrick Greil)
71 - Lukas Gugganig (Thay: Marlon Mustapha)
90
- Ismaila Coulibaly (Thay: Art Smakaj)
23 - Ismaila Coulibaly
38 - Emmanuel Michael (Thay: George Bello)
61 - Sasa Kalajdzic (Thay: Maximilian Entrup)
61 - Kasper Joergensen
74 - Samuel Adeniran (Thay: Valon Berisha)
83 - Lenny Pintor (Thay: Florian Flecker)
83
Thống kê trận đấu SCR Altach vs LASK
Diễn biến SCR Altach vs LASK
Tất cả (44)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Florian Flecker rời sân và được thay thế bởi Lenny Pintor.
Valon Berisha rời sân và được thay thế bởi Samuel Adeniran.
Thẻ vàng cho Kasper Joergensen.
Patrick Greil rời sân và được thay thế bởi Moritz Oswald.
Ousmane Diawara rời sân và được thay thế bởi Erkin Yalcin.
Maximilian Entrup rời sân và được thay thế bởi Sasa Kalajdzic.
George Bello rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Michael.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ismaila Coulibaly.
V À A A O O O - Ousmane Diawara từ Altach đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
V À A A O O O - Ousmane Diawara từ Altach đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Art Smakaj rời sân và được thay thế bởi Ismaila Coulibaly.
Phát bóng lên cho SCR Altach tại Cashpoint Arena.
LASK được Sebastian Gishamer trao cho một quả phạt góc.
Ném biên cho LASK ở phần sân nhà.
Ném biên cho SCR Altach ở phần sân của LASK.
Sebastian Gishamer ra hiệu cho một quả ném biên của SCR Altach ở phần sân của LASK.
Ném biên cao trên sân cho LASK ở Altach.
LASK được Sebastian Gishamer trao cho một quả phạt góc.
LASK được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
LASK cần cẩn trọng. SCR Altach có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho SCR Altach ở phần sân của LASK.
Ném biên cho SCR Altach.
SCR Altach tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt lỗi việt vị.
SCR Altach được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà ở Altach được hưởng quả phát bóng lên.
Sascha Horvath của LASK tung cú sút, nhưng không trúng đích.
LASK được Sebastian Gishamer trao cho một quả phạt góc.
Sebastian Gishamer trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng an toàn khi LASK được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho SCR Altach ở phần sân nhà.
Ném biên cho SCR Altach tại Cashpoint Arena.
LASK thực hiện quả ném biên trong phần sân của SCR Altach.
SCR Altach bị bắt lỗi việt vị.
Quả phát bóng lên cho LASK tại Cashpoint Arena.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Sebastian Gishamer cho SCR Altach một quả phát bóng lên.
Liệu SCR Altach có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của LASK không?
SCR Altach có một quả phát bóng lên.
Florian Flecker (LASK) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
LASK được hưởng phạt góc.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát SCR Altach vs LASK
SCR Altach (3-4-2-1): Dejan Stojanovic (1), Lukas Jäger (17), Benedikt Zech (23), Paul Koller (15), Sandro Ingolitsch (25), Yann Massombo (28), Mike Bahre (8), Mohamed Ouedraogo (29), Ousmane Diawara (10), Patrick Greil (18), Marlon Mustapha (9)
LASK (4-2-3-1): Lukas Jungwirth (1), Kasper Jørgensen (20), Alemao (43), Sascha Horvath (30), George Bello (2), Art Smakaj (5), Valon Berisha (14), Modou Keba Cisse (48), Krystof Danek (9), Florian Flecker (29), Maximilian Entrup (11)
Thay người | |||
71’ | Patrick Greil Moritz Oswald | 23’ | Art Smakaj Ismaila Coulibaly |
71’ | Ousmane Diawara Erkin Yalcin | 61’ | George Bello Emmanuel Michael |
90’ | Marlon Mustapha Lukas Gugganig | 61’ | Maximilian Entrup Saša Kalajdžić |
83’ | Valon Berisha Samuel Adeniran | ||
83’ | Florian Flecker Lenny Pintor |
Cầu thủ dự bị | |||
Paul Piffer | Tobias Schützenauer | ||
Lukas Gugganig | Melayro Bogarde | ||
Filip Milojevic | Kevin Lebersorger | ||
Leonardo Lukacevic | Emmanuel Michael | ||
Moritz Oswald | Lukas Kačavenda | ||
Alexander Gorgon | Ismaila Coulibaly | ||
Srdjan Hrstic | Samuel Adeniran | ||
Anteo Fetahu | Saša Kalajdžić | ||
Erkin Yalcin | Lenny Pintor |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SCR Altach
Thành tích gần đây LASK
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 6 | 0 | 2 | 10 | 18 | T B T T T | |
2 | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | H T H T T | |
3 | 9 | 5 | 2 | 2 | 4 | 17 | T T H B B | |
4 | | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | H B B T T |
5 | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | T T T T B | |
6 | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | B T H B B | |
7 | 9 | 3 | 2 | 4 | 0 | 11 | B T H B H | |
8 | 9 | 3 | 2 | 4 | 0 | 11 | T B B H T | |
9 | 9 | 3 | 1 | 5 | -4 | 10 | H T B T T | |
10 | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | H B H B B | |
11 | 9 | 2 | 1 | 6 | -8 | 7 | B B T B H | |
12 | 9 | 0 | 5 | 4 | -13 | 5 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại