Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Schalke 04 vs Hertha BSC hôm nay 15-04-2023
Giải Bundesliga - Th 7, 15/4
Kết thúc



![]() Tim Skarke 3 | |
![]() Marius Buelter (Kiến tạo: Tim Skarke) 13 | |
![]() Suat Serdar (Thay: Tolga Cigerci) 26 | |
![]() Alexander Schwolow (Thay: Ralf Faehrmann) 36 | |
![]() Kevin-Prince Boateng 40 | |
![]() Stevan Jovetic 45+3' | |
![]() Kenan Karaman (Thay: Tim Skarke) 46 | |
![]() Simon Terodde (Kiến tạo: Kenan Karaman) 48 | |
![]() Jessic Ngankam (Thay: Marton Dardai) 55 | |
![]() Wilfried Kanga (Thay: Kevin-Prince Boateng) 62 | |
![]() Tom Krauss (Thay: Dominick Drexler) 65 | |
![]() Jessic Ngankam 70 | |
![]() Jere Uronen (Thay: Cedric Brunner) 71 | |
![]() Marius Buelter (Kiến tạo: Danny Latza) 78 | |
![]() Marco Richter (Kiến tạo: Wilfried Kanga) 84 | |
![]() Tom Krauss 86 | |
![]() Moritz Jenz 87 | |
![]() Filip Uremovic 90+1' | |
![]() Marcin Kaminski 90+2' |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Schalke 04: 54%, Hertha Berlin: 46%.
Bàn tay an toàn từ Alexander Schwolow khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Kenan Karaman thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Trọng tài thổi phạt cho Stevan Jovetic của Hertha Berlin phạm lỗi với Danny Latza
Schalke 04 thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Marc-Oliver Kempf bị phạt vì đẩy Simon Terodde.
Quả phát bóng lên cho Hertha Berlin.
Kiểm soát bóng: Schalke 04: 53%, Hertha Berlin: 47%.
Jessic Ngankam bị phạt vì đẩy Simon Terodde.
Hertha Berlin thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Số người tham dự hôm nay là 61981.
Moritz Jenz của Schalke 04 bị thổi phạt việt vị.
Hertha Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Marco Richter trở lại sân.
G O O O A A A L Marcin Kaminski sút phạt trực tiếp vào lưới bằng chân trái! kết thúc tuyệt vời
Marco Richter trở lại sân.
Thẻ vàng cho Filip Uremovic.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Filip Uremovic của Hertha Berlin phạm lỗi với Simon Terodde
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 8 phút.
Wilfried Kanga của Hertha Berlin bị thổi phạt việt vị.
Schalke 04 (4-2-3-1): Ralf Fahrmann (1), Cedric Brunner (27), Moritz Jenz (25), Marcin Kaminski (35), Henning Matriciani (41), Alex Kral (30), Danny Latza (8), Tim Skarke (20), Dominick Drexler (24), Marius Bulter (11), Simon Terodde (9)
Hertha BSC (3-5-2): Oliver Christensen (1), Filip Uremovic (5), Marc Kempf (20), Marton Dardai (31), Marco Richter (23), Lucas Tousart (29), Tolga Cigerci (6), Kevin-Prince Boateng (27), Marvin Plattenhardt (21), Stevan Jovetic (19), Dodi Lukebakio (14)
Thay người | |||
36’ | Ralf Faehrmann Alexander Schwolow | 26’ | Tolga Cigerci Suat Serdar |
46’ | Tim Skarke Kenan Karaman | 55’ | Marton Dardai Jessic Ngankam |
65’ | Dominick Drexler Tom Krauss | 62’ | Kevin-Prince Boateng Wilfried Kanga |
71’ | Cedric Brunner Jere Uronen |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Schwolow | Ernst Tjark | ||
Leo Greiml | Agustin Rogel | ||
Jere Uronen | Jonjoe Kenny | ||
Niklas Tauer | Maximilian Mittelstadt | ||
Kenan Karaman | Ivan Sunjic | ||
Michael Frey | Florian Niederlechner | ||
Thomas Ouwejan | Wilfried Kanga | ||
Rodrigo Zalazar Martinez | Jessic Ngankam | ||
Tom Krauss | Suat Serdar |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |