Đến đây thôi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Irakli Yegoian 11 | |
![]() Stefan Mitrovic (Thay: Derensili Sanches Fernandes) 59 | |
![]() Mike van Duinen (Thay: Szymon Wlodarczyk) 59 | |
![]() Vasilios Zagaritis 65 | |
![]() Chris-Kevin Nadje (Thay: Noah Naujoks) 71 | |
![]() Vaclav Sejk (Thay: Maxence Rivera) 72 | |
![]() Chris-Kevin Nadje 75 | |
![]() Gyan de Regt 81 | |
![]() Sam Kersten (Thay: Marcus Linday) 87 | |
![]() Hristiyan Petrov (Thay: Vasilios Zagaritis) 87 | |
![]() Adam Carlen 88 | |
![]() (Pen) Dylan Vente 89 | |
![]() Mats Egbring (Thay: Oliver Braude) 90 | |
![]() Sam Kersten (Kiến tạo: Luuk Brouwers) 90+4' |
Thống kê trận đấu SC Heerenveen vs Excelsior


Diễn biến SC Heerenveen vs Excelsior
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 66%, Excelsior: 34%.
Casper Widell từ Excelsior đã đi quá xa khi kéo ngã Vaclav Sejk.
Phát bóng lên cho SC Heerenveen.
Oliver Braude rời sân để nhường chỗ cho Mats Egbring trong một sự thay người chiến thuật.
Một cầu thủ từ Excelsior thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Oliver Braude rời sân để được thay thế bởi Mats Egbring trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 67%, Excelsior: 33%.
Luuk Brouwers đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Sam Kersten từ SC Heerenveen đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Phát bóng lên cho SC Heerenveen.
Phát bóng lên cho Excelsior.
Jacob Trenskow không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Vaclav Sejk thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Irakli Yegoian giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 8 phút bù giờ.
Mike van Duinen bị phạt vì đẩy Maas Willemsen.
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 66%, Excelsior: 34%.

V À A A O O O - Dylan Vente từ SC Heerenveen thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Stijn van Gassel đã chọn sai hướng.

Thẻ vàng cho Adam Carlen.
PHẠT ĐỀN! - Adam Carlen kéo áo Luuk Brouwers và trọng tài cho hưởng quả phạt đền!
Đội hình xuất phát SC Heerenveen vs Excelsior
SC Heerenveen (4-2-3-1): Bernt Klaverboer (22), Oliver Braude (45), Joris Overeem (6), Maas Willemsen (3), Vasilios Zagaritis (19), Marcus Linday (16), Luuk Brouwers (8), Jacob Trenskow (20), Ringo Meerveld (10), Maxence Rivera (7), Dylan Vente (9)
Excelsior (4-2-3-1): Stijn Van Gassel (1), Ilias Bronkhorst (2), Casper Widell (4), Rick Meissen (3), Arthur Zagre (12), Noah Naujoks (10), Adam Carlen (6), Derensili Sanches Fernandes (30), Irakli Yegoian (23), Gyan De Regt (11), Szymon Wlodarczyk (9)


Thay người | |||
72’ | Maxence Rivera Vaclav Sejk | 59’ | Szymon Wlodarczyk Mike Van Duinen |
87’ | Marcus Linday Sam Kersten | 71’ | Noah Naujoks Chris-Kévin Nadje |
87’ | Vasilios Zagaritis Hristiyan Petrov | ||
90’ | Oliver Braude Mats Egbring |
Cầu thủ dự bị | |||
Nordin Bakker | Calvin Raatsie | ||
Andries Noppert | Stan Henderikx | ||
Sam Kersten | Simon Janssen | ||
Mats Egbring | Nolan Martens | ||
Hristiyan Petrov | Chris-Kévin Nadje | ||
Robin Bouw | Stijn Middendorp | ||
Kai Jansen | Yoon Do-Young | ||
Isaiah Ahmed | Stefan Mitrovic | ||
Nolhan Courtens | Mike Van Duinen | ||
Vaclav Sejk | |||
Jermaine Rijssel |
Tình hình lực lượng | |||
Pawel Bochniewicz Chấn thương đầu gối | Lennard Hartjes Va chạm | ||
Nikolai Soyset Hopland Không xác định | |||
Levi Smans Chấn thương đầu gối | |||
Amourricho van Axel-Dongen Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Thành tích gần đây Excelsior
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại