Đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà.
![]() Nuno Santos 17 | |
![]() Rodrigo Zalazar 37 | |
![]() Tomas Ribeiro (Thay: Mikel Villanueva) 46 | |
![]() Joao Mendes (Kiến tạo: Nelson Oliveira) 52 | |
![]() Bright Arrey-Mbi 56 | |
![]() Nelson Oliveira 57 | |
![]() Tomas Ribeiro (Kiến tạo: Tiago Silva) 59 | |
![]() Roberto Fernandez (Thay: Amine El Ouazzani) 59 | |
![]() Bruma (Thay: Gabri Martinez) 60 | |
![]() Joao Ferreira (Thay: Andre Horta) 60 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Nelson Oliveira) 66 | |
![]() Samu (Thay: Nuno Santos) 66 | |
![]() Sikou Niakate 71 | |
![]() Yuri Ribeiro (Thay: Adrian Marin) 73 | |
![]() Joao Mendes 74 | |
![]() Gustavo Silva (Thay: Kaio) 78 | |
![]() Roger Fernandes (Thay: Rodrigo Zalazar) 78 | |
![]() Joao Ferreira 79 | |
![]() Ze Ferreira (Thay: Tomas Handel) 90 |
Thống kê trận đấu SC Braga vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến SC Braga vs Vitoria de Guimaraes
Braga được Luis Miguel Branco Godinho trao cho một quả phạt góc.
Luis Miguel Branco Godinho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Braga ở phần sân nhà.
Braga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối diện.
Luis Miguel Branco Godinho ra hiệu cho một quả ném biên cho Braga, gần khu vực của Guimaraes.
Rui Borges (Guimaraes) đã thay Tomas Handel, người dường như đã nhăn nhó vì đau trước đó. Có thể là một chấn thương. Ze Carlos là người thay thế.
Tomas Handel đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Phát bóng lên cho Guimaraes tại sân Braga Municipal.
Vitor Carvalho (Braga) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Braga được hưởng quả ném biên ở phần sân của Guimaraes.
Luis Miguel Branco Godinho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Braga ở phần sân nhà.
Braga bị thổi phạt việt vị.
Braga được hưởng phạt góc.
Liệu Braga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Guimaraes?
Guimaraes được hưởng phạt góc do Luis Miguel Branco Godinho trao.
Braga cần phải cẩn trọng. Guimaraes có một quả ném biên tấn công.
Braga được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Braga được hưởng đá phạt.
Luis Miguel Branco Godinho trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân và Braga được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát SC Braga vs Vitoria de Guimaraes
SC Braga (4-2-3-1): Matheus (1), Victor Gomez (2), Bright Arrey-Mbi (26), Sikou Niakate (4), Adrian Marin (19), Vitor Carvalho (6), André Horta (10), Rodrigo Zalazar (16), Ricardo Horta (21), Gabri Martínez (77), Amine El Ouazzani (9)
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Bruno Gaspar (76), Toni Borevkovic (24), Mikel Villanueva (3), Tiago Silva (10), Tomas Handel (8), Nuno Valente Santos (77), Kaio (11), Nelson Oliveira (7), Joao Mendes (17)


Thay người | |||
59’ | Amine El Ouazzani Roberto Fernandez | 46’ | Mikel Villanueva Tomas Ribeiro |
60’ | Gabri Martinez Bruma | 66’ | Nuno Santos Samu |
60’ | Andre Horta Joao Ferreira | 66’ | Nelson Oliveira Jesús Ramírez |
73’ | Adrian Marin Yuri Ribeiro | 78’ | Kaio Gustavo Da Silva Cunha |
78’ | Rodrigo Zalazar Roger | 90’ | Tomas Handel Ze Carlos |
Cầu thủ dự bị | |||
Roger | Samu | ||
Paulo Oliveira | Telmo Arcanjo | ||
Lukas Hornicek | Jesús Ramírez | ||
Bruma | Charles | ||
Joao Ferreira | Tomas Ribeiro | ||
Ismael Gharbi | Manu Silva | ||
Yuri Ribeiro | Ze Carlos | ||
Jean-Baptiste Gorby | Gustavo Da Silva Cunha | ||
Roberto Fernandez | Alberto Baio |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Braga
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại