Abel Ruiz từ Braga là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
![]() David Carmo 22 | |
![]() Andre Horta (VAR check) 26 | |
![]() Ryan Jack 36 | |
![]() Abel Ruiz (Kiến tạo: Iuri Medeiros) 40 | |
![]() Borna Barisic (Thay: Leon Balogun) 62 | |
![]() Kemar Roofe (Thay: Fashion Sakala) 62 | |
![]() Joe Aribo (Thay: Ryan Jack) 62 | |
![]() Vitor Oliveira (Thay: Abel Ruiz) 75 | |
![]() Miguel Fale (Thay: Iuri Medeiros) 75 | |
![]() Lucas Mineiro (Thay: Andre Horta) 82 | |
![]() Andre Castro (Thay: Al Musrati) 82 | |
![]() Paulo Oliveira (Thay: Yan Couto) 88 |
Thống kê trận đấu SC Braga vs Rangers


Diễn biến SC Braga vs Rangers
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Braga chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Braga: 48%, Rangers: 52%.
Rangers đang kiểm soát bóng.
Fabiano Silva để bóng chạm tay.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Calvin Bassey từ Rangers tiếp Vitor Oliveira
Joe Aribo của Rangers chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương chặn lại.
Rangers đang kiểm soát bóng.
Braga thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Ryan Kent thực hiện một quả tạt ...
David Carmo giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
James Tavernier của Rangers thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
David Carmo dứt điểm nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
James Tavernier của Rangers cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị cản phá bởi cầu thủ đối phương.
Một cơ hội mở ra khi John Lundstram từ Rangers tìm thấy thành công một người đồng đội trong khu vực ...
Rangers đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Cầm bóng: Braga: 48%, Rangers: 52%.
Cú sút của Calvin Bassey đã bị chặn lại.
Connor Goldson của Rangers đánh đầu thành công quả bóng cho đồng đội.
Đội hình xuất phát SC Braga vs Rangers
SC Braga (3-4-3): Matheus (1), Fabiano Silva (70), David Carmo (16), Vitor Tormena (3), Yan Couto (2), Al Musrati (8), Andre Horta (10), Rodrigo Gomes (57), Iuri Medeiros (45), Abel Ruiz (9), Ricardo Horta (21)
Rangers (4-2-3-1): Allan McGregor (1), James Tavernier (2), Connor Goldson (6), Leon Balogun (26), Calvin Bassey (3), John Lundstram (4), Ryan Jack (8), Scott Arfield (37), Glen Kamara (18), Ryan Kent (14), Fashion Sakala (30)


Thay người | |||
75’ | Abel Ruiz Vitor Oliveira | 62’ | Fashion Sakala Kemar Roofe |
75’ | Iuri Medeiros Miguel Fale | 62’ | Ryan Jack Joe Aribo |
82’ | Andre Horta Lucas Mineiro | 62’ | Leon Balogun Borna Barisic |
82’ | Al Musrati Andre Castro | ||
88’ | Yan Couto Paulo Oliveira |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitor Oliveira | Kemar Roofe | ||
Paulo Oliveira | Aaron Ramsey | ||
Tiago Sa | Robbie McCrorie | ||
Lukas Hornicek | Jon McLaughlin | ||
Diogo Leite | Amad Diallo | ||
Lucas Mineiro | Steven Davis | ||
Leonardo Buta | Joe Aribo | ||
Francisco Moura | James Sands | ||
Bernardo Couto | Scott Wright | ||
Bruno Rodrigues | Borna Barisic | ||
Andre Castro | |||
Miguel Fale |
Nhận định SC Braga vs Rangers
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Braga
Thành tích gần đây Rangers
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
24 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại