Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Amine Boutrah (Kiến tạo: Lamine Cisse)
13 - (Pen) Christophe Vincent
45 - Felix Tomi
60 - Tom Ducrocq (Thay: Felix Tomi)
67 - Lamine Cisse (Kiến tạo: Amine Boutrah)
69 - Maxime Ble (Thay: Lamine Cisse)
78 - Christ Inao Oulai (Thay: Christophe Vincent)
78 - Christ Inao Oulai
83 - Lisandru Tramoni (Thay: Jocelyn Janneh)
85 - Julien Maggiotti (Thay: Jeremy Sebas)
85
- Williams Kokolo
6 - Malik Sellouki (Kiến tạo: Jimmy Roye)
16 - Mamadou Samassa
53 - Sam Sanna (Thay: Moise Wilfrid Maousse Adilehou)
57 - Mathis Raimbault (Thay: Sirine Ckene Doucoure)
57 - Sam Sanna (Thay: Moise Adilehou)
57 - Aymeric Faurand-Tournaire (Thay: Sirine Doucoure)
57 - Jimmy Roye
67 - Titouan Thomas (Thay: Jimmy Roye)
70 - Mamadou Camara (Thay: Enzo Montet)
70 - Titouan Thomas
72 - Edson Seidou (Thay: Kevin Zohi)
78 - Titouan Thomas (Kiến tạo: Aymeric Faurand-Tournaire)
81
Thống kê trận đấu SC Bastia vs Laval
Diễn biến SC Bastia vs Laval
Tất cả (37)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jeremy Sebas rời sân và được thay thế bởi Julien Maggiotti.
Jocelyn Janneh rời sân và được thay thế bởi Lisandru Tramoni.
V À A A A O O O - Christ Inao Oulai đã ghi bàn!
V À A A O O O - Christ Inao Oulai đã ghi bàn!
Aymeric Faurand-Tournaire đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Mathis Raimbault đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
[player1] đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Titouan Thomas đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
V À A A A O O O - Titouan Thomas đã ghi bàn!
Kevin Zohi rời sân và được thay thế bởi Edson Seidou.
Christophe Vincent rời sân và được thay thế bởi Christ Inao Oulai.
Lamine Cisse rời sân và được thay thế bởi Maxime Ble.
Thẻ vàng cho Titouan Thomas.
Thẻ vàng cho [player1].
Enzo Montet rời sân và được thay thế bởi Mamadou Camara.
Jimmy Roye rời sân và được thay thế bởi Titouan Thomas.
Amine Boutrah đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Lamine Cisse đã ghi bàn!
Felix Tomi rời sân và được thay thế bởi Tom Ducrocq.
Thẻ vàng cho Jimmy Roye.
Sirine Doucoure rời sân và được thay thế bởi Aymeric Faurand-Tournaire.
V À A A A O O O - Felix Tomi đã ghi bàn!
Moise Adilehou rời sân và được thay thế bởi Sam Sanna.
Thẻ vàng cho Mamadou Samassa.
Hiệp hai đã bắt đầu.
V À A A O O O O - Christophe Vincent từ SC Bastia thực hiện thành công quả phạt đền!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
[player1] đã cung cấp đường kiến tạo cho bàn thắng.
Jimmy Roye đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Malik Sellouki đã ghi bàn!
Lamine Cisse đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
V À A A O O O - Amine Boutrah đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Williams Kokolo.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát SC Bastia vs Laval
SC Bastia (4-2-3-1): Johny Placide (30), Tom Meynadier (24), Anthony Roncaglia (4), Dominique Guidi (6), Florian Bohnert (15), Jocelyn Janneh (66), Christophe Vincent (7), Felix Tomi (9), Lamine Cissé (11), Amine Boutrah (10), Jeremy Sebas (22)
Laval (5-4-1): Mamadou Samassa (30), Thibault Vargas (7), Christ-Owen Kouassi (21), Moise Wilfrid Maousse Adilehou (5), Theo Pellenard (2), William Kokolo (17), Malik Sellouki (19), Jimmy Roye (4), Enzo Montet (33), Kevin Zohi (10), Sirine Ckene Doucoure (22)
Thay người | |||
67’ | Felix Tomi Tom Ducrocq | 57’ | Moise Adilehou Sam Sanna |
78’ | Lamine Cisse Maxime Ble | 57’ | Sirine Doucoure Aymeric Faurand-Tournaire |
78’ | Christophe Vincent Christ Ravynel Inao Oulai | 70’ | Jimmy Roye Titouan Thomas |
85’ | Jeremy Sebas Julien Maggiotti | 70’ | Enzo Montet Mamadou Camara |
85’ | Jocelyn Janneh Lisandru Tramoni | 78’ | Kevin Zohi Edson Seidou |
Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Maisonnial | Maxime Hautbois | ||
Ayman Aiki | Titouan Thomas | ||
Julien Maggiotti | Sam Sanna | ||
Maxime Ble | Edson Seidou | ||
Tom Ducrocq | Jordan Souleymane Adeoti | ||
Lisandru Tramoni | Mamadou Camara | ||
Christ Ravynel Inao Oulai | Aymeric Faurand-Tournaire |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Bastia
Thành tích gần đây Laval
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 22 | 5 | 7 | 37 | 71 | T H T B T |
2 | | 34 | 21 | 6 | 7 | 22 | 69 | T T H H T |
3 | | 34 | 18 | 11 | 5 | 30 | 65 | T H B H T |
4 | | 34 | 17 | 5 | 12 | 7 | 56 | B T B H H |
5 | | 34 | 17 | 4 | 13 | 12 | 55 | B B T H T |
6 | | 34 | 14 | 9 | 11 | -1 | 51 | T H T B T |
7 | | 34 | 14 | 8 | 12 | 6 | 50 | B T T H B |
8 | | 34 | 11 | 15 | 8 | 6 | 48 | T B B H T |
9 | | 34 | 13 | 7 | 14 | -1 | 46 | B B T T B |
10 | | 34 | 13 | 5 | 16 | 2 | 44 | H T T B T |
11 | | 34 | 13 | 4 | 17 | -12 | 43 | T T B T B |
12 | | 34 | 12 | 6 | 16 | -12 | 42 | H H B T B |
13 | | 34 | 10 | 12 | 12 | -14 | 42 | H H T B B |
14 | | 34 | 9 | 12 | 13 | 2 | 39 | H B H H H |
15 | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | B H H H H | |
16 | | 34 | 7 | 12 | 15 | -16 | 33 | H B H T H |
17 | 34 | 9 | 5 | 20 | -27 | 32 | B T B H B | |
18 | | 34 | 5 | 7 | 22 | -27 | 22 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại