Nỗ lực tốt của Lorenzo Pellegrini khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá
Paulo Dybala 16 | |
Gianluca Mancini 24 | |
Kristian Thorstvedt 34 | |
Josh Doig 37 | |
Fali Cande (Thay: Filippo Romagna) 39 | |
Mario Hermoso (Thay: Konstantinos Tsimikas) 46 | |
Mario Hermoso 47 | |
Artem Dovbyk (Thay: Leon Bailey) 50 | |
Aster Vranckx (Thay: Kristian Thorstvedt) 60 | |
Cristian Volpato (Thay: Domenico Berardi) 60 | |
Matias Soule (Thay: Paulo Dybala) 66 | |
Lorenzo Pellegrini (Thay: Bryan Cristante) 66 | |
Cristian Volpato 77 | |
Armand Lauriente (Thay: Ismael Kone) 81 | |
Walid Cheddira (Thay: Alieu Fadera) 81 | |
Devyne Rensch (Thay: Wesley) 87 | |
Fabio Grosso 90 |
Thống kê trận đấu Sassuolo vs AS Roma


Diễn biến Sassuolo vs AS Roma
Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Roma đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 41%, Roma: 59%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trọng tài thổi phạt khi Aster Vranckx của Sassuolo phạm lỗi với Matias Soule.
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 41%, Roma: 59%.
Lorenzo Pellegrini của Roma thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Roma thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lorenzo Pellegrini của Roma thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Roma thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lorenzo Pellegrini sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Arijanet Muric đã kiểm soát được tình hình.
Roma đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Roma đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt khi Artem Dovbyk của Roma phạm lỗi với Josh Doig.
Cristian Volpato thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sassuolo: 41%, Roma: 59%.
Thẻ vàng dành cho Fabio Grosso.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Aster Vranckx từ Sassuolo phạm lỗi với Matias Soule
Trận đấu được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs AS Roma
Sassuolo (4-3-3): Arijanet Muric (49), Sebastian Walukiewicz (6), Jay Idzes (21), Filippo Romagna (19), Josh Doig (3), Kristian Thorstvedt (42), Nemanja Matic (18), Ismaël Koné (90), Domenico Berardi (10), Andrea Pinamonti (99), Alieu Fadera (20)
AS Roma (3-5-2): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Wesley (43), Neil El Aynaoui (8), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Kostas Tsimikas (12), Leon Bailey (31), Paulo Dybala (21)


| Thay người | |||
| 39’ | Filippo Romagna Fali Cande | 46’ | Konstantinos Tsimikas Mario Hermoso |
| 60’ | Domenico Berardi Cristian Volpato | 50’ | Leon Bailey Artem Dovbyk |
| 60’ | Kristian Thorstvedt Aster Vranckx | 66’ | Bryan Cristante Lorenzo Pellegrini |
| 81’ | Alieu Fadera Walid Cheddira | 66’ | Paulo Dybala Matías Soulé |
| 81’ | Ismael Kone Armand Laurienté | 87’ | Wesley Devyne Rensch |
| Cầu thủ dự bị | |||
Stefano Turati | Devis Vásquez | ||
Gioele Zacchi | Pierluigi Gollini | ||
Lorenzo Nyarko | Devyne Rensch | ||
Fali Cande | Mario Hermoso | ||
Woyo Coulibaly | Jan Ziolkowski | ||
Cas Odenthal | Buba Sangaré | ||
Cristian Volpato | Daniele Ghilardi | ||
Luca Lipani | Lorenzo Pellegrini | ||
Aster Vranckx | Tommaso Baldanzi | ||
Edoardo Iannoni | Niccolò Pisilli | ||
Walid Cheddira | Artem Dovbyk | ||
Luca Moro | Evan Ferguson | ||
Armand Laurienté | Matías Soulé | ||
Nicholas Pierini | Stephan El Shaarawy | ||
Yeferson Paz Blandon | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Edoardo Pieragnolo Chấn thương đầu gối | Angeliño Cúm | ||
Tarik Muharemović Va chạm | |||
Daniel Boloca Chấn thương đầu gối | |||
Laurs Skjellerup Va chạm | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sassuolo vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 10 | 28 | H T H T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T H B T T | |
| 3 | 13 | 9 | 0 | 4 | 15 | 27 | T T T B T | |
| 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 8 | 27 | T B T T B | |
| 5 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | T H H T T | |
| 6 | 13 | 7 | 3 | 3 | 11 | 24 | H T T T B | |
| 7 | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 | T T H H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | H T B T B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -6 | 18 | B T B B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 0 | 17 | T B T H B | |
| 11 | 13 | 4 | 5 | 4 | -1 | 17 | T B B B T | |
| 12 | 13 | 3 | 7 | 3 | 2 | 16 | H B B B T | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -11 | 14 | H H H B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | B T H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | B B H H B | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | B T H H T | |
| 17 | 13 | 2 | 5 | 6 | -8 | 11 | B B H T B | |
| 18 | 13 | 1 | 7 | 5 | -8 | 10 | H H T H B | |
| 19 | 13 | 0 | 6 | 7 | -11 | 6 | B B H H B | |
| 20 | 13 | 0 | 6 | 7 | -12 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
