Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Reggio Emilia.
- Samuele Mulattieri
15 - (og) Tobias Reinhart
18 - Armand Lauriente (Kiến tạo: Cristian Volpato)
35 - Daniel Boloca (Kiến tạo: Jeremy Toljan)
38 - Andrea Ghion
44 - Edoardo Pieragnolo
57 - Luca Moro (Thay: Andrea Ghion)
58 - Pedro Obiang (Thay: Cristian Volpato)
58 - Luca Lipani (Thay: Samuele Mulattieri)
58 - Simone Verdi (Thay: Domenico Berardi)
74 - Yeferson Paz (Thay: Edoardo Pieragnolo)
79 - (Pen) Simone Verdi
86
- Antonio Vergara
3 - Tobias Reinhart
22 - Antonio Vergara
41 - Oliver Urso (Thay: Riccardo Fiamozzi)
46 - Natan Girma (Thay: Tobias Reinhart)
46 - Elvis Kabashi (Thay: Alessandro Sersanti)
68 - Matteo Maggio (Thay: Manolo Portanova)
68 - Paolo Rozzio (Thay: Andrea Meroni)
78 - Natan Girma
82
Thống kê trận đấu Sassuolo vs AC Reggiana
Diễn biến Sassuolo vs AC Reggiana
Tất cả (75)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Federico La Penna trao cho Sassuolo một cú phát bóng từ cầu môn.
Bây giờ là 5-1 cho Sassuolo khi Simone Verdi ghi bàn từ chấm phạt đền.
Reggiana cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Sassuolo.
Natan Girma của Reggiana đã bị trọng tài Federico La Penna rút thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Quả phạt góc được trao cho Reggiana.
Fabio Grosso (Sassuolo) đang thực hiện sự thay thế thứ năm, với Yeferson Paz Blandon thay thế Edoardo Pieragnolo.
Đội khách đã thay thế Andrea Meroni bằng Paolo Rozzio. Đây là sự thay thế thứ năm được thực hiện hôm nay bởi William Viali.
Reggiana tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Sassuolo thực hiện sự thay người thứ tư với Simone Verdi vào thay Domenico Berardi.
Federico La Penna trao cho đội khách một quả ném biên.
Federico La Penna ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sassuolo ngay ngoài khu vực của Reggiana.
Phạt góc cho Sassuolo tại sân Mapei - Città del Tricolore.
Sassuolo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Elvis Kabashi thay thế Alessandro Sersanti cho Reggiana tại sân Mapei - Città del Tricolore.
Reggiana thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Leo Stulac thay thế Manolo Portanova.
Đá phạt cho Sassuolo ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho Reggiana hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Sassuolo có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Reggiana không?
Bóng an toàn khi Sassuolo được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Federico La Penna ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sassuolo ở phần sân của họ.
Phạt trực tiếp cho Reggiana.
Luca Moro vào sân thay cho Samuele Mulattieri của đội chủ nhà.
Luca Lipani thay thế Samuele Mulattieri cho đội nhà.
Fabio Grosso đang thực hiện sự thay người thứ ba của đội tại sân Mapei - Città del Tricolore với Luca Lipani thay thế Cristian Volpato.
Pedro Obiang vào sân thay Andrea Ghion cho Sassuolo.
Edoardo Pieragnolo của Sassuolo đã bị phạt thẻ ở Reggio Emilia.
Reggiana cần phải cẩn trọng. Sassuolo có một quả ném biên tấn công.
Federico La Penna chỉ định một quả đá phạt cho Reggiana.
Federico La Penna chỉ định một quả ném biên cho Reggiana ở phần sân của Sassuolo.
Tại Reggio Emilia, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Sassuolo có một quả phát bóng từ cầu môn.
Ném biên cao ở khu vực sân của Reggiana tại Reggio Emilia.
Bóng an toàn khi Reggiana được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Sassuolo.
William Viali (Reggiana) đang thực hiện sự thay người đầu tiên, với Natan Girma thay thế Tobias Reinhart.
Đội khách thay Riccardo Fiamozzi bằng Oliver Urso.
Hiệp một đã kết thúc.
Phạt góc cho Sassuolo.
Sassuolo có một quả ném biên nguy hiểm.
Sassuolo được hưởng một quả phạt góc do Federico La Penna trao.
Quả đá phạt cho Reggiana ở phần sân của Sassuolo.
Andrea Ghion (Sassuolo) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Reggiana tiến lên nhanh chóng nhưng Federico La Penna đã thổi phạt việt vị.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Reggio Emilia.
Tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore, Antonio Vergara đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sassuolo.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
V À A A O O O! Sassuolo gia tăng khoảng cách lên 4-1 nhờ cú đánh đầu của Daniel Boloca.
Armand Lauriente đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 3-1.
Armand Lauriente đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số bây giờ là 3-1.
Reggiana được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Sassuolo ở phần sân nhà của họ.
Reggiana được hưởng một quả phạt góc.
Sassuolo sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Reggiana.
Đó là một quả phát bóng từ khung thành cho đội nhà ở Reggio Emilia.
Reggiana có một quả phát bóng từ cầu môn.
Tobias Reinhart (Reggiana) đã nhận thẻ vàng từ Federico La Penna.
Liệu Sassuolo có tận dụng được cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Tobias Reinhart (Reggiana) đã nhận thẻ vàng từ Federico La Penna.
Phạt góc cho Sassuolo ở nửa sân của Reggiana.
Tobias Reinhart ghi một bàn phản lưới đáng tiếc. Tỷ số là 2-1 tại sân Mapei - Città del Tricolore.
Sassuolo được trọng tài Federico La Penna cho hưởng một quả phạt góc.
Và A A A O O O O! Đội chủ nhà đã gỡ hòa 1-1 nhờ công của Samuele Mulattieri.
Quả phát bóng từ cầu môn cho Sassuolo tại sân Mapei - Città del Tricolore.
Federico La Penna cho Reggiana hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Federico La Penna trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Reggiana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sassuolo tại sân vận động Mapei - Citta del Tricolore.
Federico La Penna ra hiệu một quả đá phạt cho Reggiana ở phần sân nhà.
Sassuolo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Reggiana có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sassuolo không?
V À A A A O O O Reggiana ghi bàn.
Vào! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ bàn thắng của Antonio Vergara.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs AC Reggiana
Sassuolo (4-2-3-1): Horațiu Moldovan (31), Jeremy Toljan (23), Filippo Romagna (19), Matteo Lovato (20), Edoardo Pieragnolo (15), Daniel Boloca (11), Andrea Ghion (8), Domenico Berardi (10), Cristian Volpato (7), Armand Laurienté (45), Samuele Mulattieri (9)
AC Reggiana (4-5-1): Francesco Bardi (22), Riccardo Fiamozzi (15), Andrea Meroni (13), Lorenzo Lucchesi (44), Lorenzo Libutti (17), Antonio Vergara (30), Lorenzo Ignacchiti (25), Tobias Reinhart (16), Alessandro Sersanti (5), Manolo Portanova (90), Cedric Gondo (11)
Thay người | |||
58’ | Cristian Volpato Pedro Obiang | 46’ | Tobias Reinhart Natan Girma |
58’ | Andrea Ghion Luca Moro | 46’ | Riccardo Fiamozzi Oliver Urso |
58’ | Samuele Mulattieri Luca Lipani | 68’ | Alessandro Sersanti Elvis Kabashi |
74’ | Domenico Berardi Simone Verdi | 68’ | Manolo Portanova Matteo Maggio |
79’ | Edoardo Pieragnolo Yeferson Paz Blandon | 78’ | Andrea Meroni Paolo Rozzio |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Satalino | Alex Sposito | ||
Filippo Missori | Luca Cigarini | ||
Tijs Velthuis | Natan Girma | ||
Pedro Obiang | Elvis Kabashi | ||
Yeferson Paz Blandon | Justin Kumi | ||
Luca Moro | Matteo Maggio | ||
Cas Odenthal | Yannis Nahounou | ||
Luca Lipani | Stefano Pettinari | ||
Edoardo Iannoni | Paolo Rozzio | ||
Tarik Muharemović | Joaquin Sosa | ||
Simone Verdi | Leo Stulac | ||
Nicholas Pierini | Oliver Urso |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B | |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T | |
16 | | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại