Marius Waskaas Lien ra hiệu cho Sarpsborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
(Pen) Daniel Seland Karlsbakk 8 | |
Sondre Soerli 20 | |
Bjoern Martin Kristensen 22 | |
Brage Skaret (Thay: Daniel Schneider) 46 | |
Amin Nouri (Thay: Moussa Njie) 46 | |
Teodor Berg Haltvik (Thay: Bjoern Martin Kristensen) 46 | |
Magnar Oedegaard (Thay: Michael Opoku) 57 | |
Victor Halvorsen (Thay: Andreas Nibe) 57 | |
Niklas Sandberg (Thay: Aimar Sher) 71 | |
Mame Mor Ndiaye (Thay: Bilal Njie) 74 | |
Sverre Hakami Sandal (Kiến tạo: Mame Mor Ndiaye) 76 | |
Mathias Toennessen 79 | |
Henrik Udahl (Thay: Mathias Toennessen) 82 | |
Jo Inge Berget (Thay: Eirik Wichne) 83 | |
Anders Trondsen (Thay: Sondre Soerli) 83 | |
Daniel Seland Karlsbakk 90+5' | |
Amin Nouri 90+6' |
Thống kê trận đấu Sarpsborg 08 vs KFUM Oslo


Diễn biến Sarpsborg 08 vs KFUM Oslo
KFUM Oslo được hưởng một quả phạt góc do Marius Waskaas Lien trao.
Amin Nouri của KFUM Oslo đã bị phạt thẻ ở Sarpsborg.
Amin Nouri của KFUM Oslo đã bị phạt thẻ ở Sarpsborg.
Tại Sarpsborg Stadion, Daniel Seland Karlsbakk đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
KFUM Oslo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Sarpsborg, Sarpsborg tiến lên phía trước qua Daniel Seland Karlsbakk. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Liệu KFUM Oslo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sarpsborg không?
Sarpsborg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Marius Waskaas Lien ra hiệu cho KFUM Oslo được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sarpsborg.
Marius Waskaas Lien trao cho KFUM Oslo một quả phát bóng lên.
Sarpsborg đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Niklas Sandberg lại đi chệch khung thành.
Bóng an toàn khi Sarpsborg được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Marius Waskaas Lien ra hiệu cho Sarpsborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Henrik Udahl (KFUM Oslo) thực hiện cú đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị cản phá.
Ném biên cho KFUM Oslo tại Sarpsborg Stadion.
Liệu KFUM Oslo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sarpsborg không?
Marius Waskaas Lien ra hiệu cho một quả ném biên cho KFUM Oslo, gần khu vực của Sarpsborg.
Sarpsborg thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Anders Trondsen thay thế Sondre Sorli.
Martin Foyston (Sarpsborg) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Jo Inge Berget thay thế Eirik Wichne.
Đội hình xuất phát Sarpsborg 08 vs KFUM Oslo
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Eirik Wichne (32), Bjorn Utvik (13), Menno Koch (2), Mohanad Jeahze (3), Sander Johan Christiansen (8), Aimar Sher (6), Sondre Sorli (28), Andreas Hansen (33), Michael Opoku (15), Daniel Karlsbakk (11)
KFUM Oslo (3-4-3): Emil Odegaard (1), Daniel Schneider (2), Fredrik Tobias Berglie (5), Mathias Tonnessen (15), David Gyedu (42), Sverre Hakami Sandal (25), Simen Hestnes (8), Jonas Lange Hjorth (16), Moussa Njie (10), Bjorn Martin Kristensen (22), Bilal Njie (11)


| Thay người | |||
| 57’ | Andreas Nibe Victor Emanuel Halvorsen | 46’ | Daniel Schneider Brage Skaret |
| 57’ | Michael Opoku Magnar Odegaard | 46’ | Bjoern Martin Kristensen Teodor Berg Haltvik |
| 71’ | Aimar Sher Niklas Sandberg | 46’ | Moussa Njie Amin Nouri |
| 83’ | Eirik Wichne Jo Inge Berget | 74’ | Bilal Njie Mame Mor Ndiaye |
| 83’ | Sondre Soerli Anders Trondsen | 82’ | Mathias Toennessen Henrik Udahl |
| Cầu thủ dự bị | |||
Jo Inge Berget | William Da Rocha | ||
Anders Hiim | Ayoub Aleesami | ||
Victor Emanuel Halvorsen | Henrik Udahl | ||
Magnar Odegaard | Brage Skaret | ||
Havar Grontvedt Jensen | Teodor Berg Haltvik | ||
Anders Trondsen | Sondre Spieler Halvorsen | ||
Sveinn Aron Gudjohnsen | Amin Nouri | ||
Niklas Sandberg | Mame Mor Ndiaye | ||
Daniel Job | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Thành tích gần đây KFUM Oslo
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 22 | 5 | 3 | 41 | 71 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 22 | 4 | 4 | 57 | 70 | T B T T T | |
| 3 | 30 | 18 | 3 | 9 | 14 | 57 | T T B T T | |
| 4 | 30 | 17 | 5 | 8 | 9 | 56 | B B H B T | |
| 5 | 30 | 15 | 3 | 12 | 13 | 48 | H B T T T | |
| 6 | 30 | 13 | 4 | 13 | -1 | 43 | T T B H B | |
| 7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H B T B T | |
| 8 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H T T B B | |
| 9 | 30 | 11 | 8 | 11 | -2 | 41 | T B B T T | |
| 10 | 30 | 12 | 3 | 15 | 4 | 39 | B T T T B | |
| 11 | 30 | 10 | 7 | 13 | -5 | 37 | T T B T B | |
| 12 | 30 | 8 | 11 | 11 | 1 | 35 | B B H B B | |
| 13 | 30 | 9 | 7 | 14 | -25 | 33 | B B T H B | |
| 14 | 30 | 8 | 7 | 15 | -19 | 31 | B T B B T | |
| 15 | 30 | 6 | 2 | 22 | -35 | 20 | B B B B B | |
| 16 | 30 | 2 | 3 | 25 | -58 | 9 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch