Eirik Wichne nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
- Jo Inge Berget (Thay: Sander Christiansen)
64 - Jo Inge Berget
70 - Sveinn Aron Gudjohnsen (Thay: Michael Opoku)
79 - Niklas Sandberg (Thay: Mohanad Jeahze)
79 - Eirik Wichne (Thay: Magnar Oedegaard)
79 - Anders Trondsen (Thay: Aimar Sher)
90 - Eirik Wichne
90+8'
- Daniel Eid (Kiến tạo: Sondre Soerloekk)
53 - Ulrik Fredriksen
55 - Daniel Eid
69 - Stian Stray Molde (Thay: Sigurd Kvile)
74 - Oskar Oehlenschlaeger
78 - Leonard Owusu (Kiến tạo: Oskar Oehlenschlaeger)
87 - Ludvig Begby (Thay: Henrik Langaas Skogvold)
90 - Kennedy Okpaleke (Thay: Joannes Bjartalid)
90 - Simen Rafn (Thay: Oskar Oehlenschlaeger)
90
Thống kê trận đấu Sarpsborg 08 vs Fredrikstad
Diễn biến Sarpsborg 08 vs Fredrikstad
Tất cả (123)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cho Fredrikstad tại Sarpsborg Stadion.
Ném biên cho Sarpsborg.
Anders Trondsen vào sân thay cho Aimar Sher của Sarpsborg.
Andreas Hagen (Fredrikstad) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Simen Rafn thay thế Oskar Ohlenschlæger.
Fredrikstad có một quả ném biên nguy hiểm.
Daniel Higraff trao cho đội khách quả ném biên.
Daniel Higraff trao cho Fredrikstad quả phát bóng lên.
Ném biên cho Sarpsborg ở phần sân nhà.
Fredrikstad được hưởng quả phát bóng lên tại Sarpsborg Stadion.
Fredrikstad được hưởng quả phạt góc.
Fredrikstad tiến lên và Ludvik Begby tung cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Fredrikstad được hưởng quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Daniel Eid của Fredrikstad tiến về phía khung thành tại Sarpsborg Stadion. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Fredrikstad thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Kennedy Ikechukwu Okpaleke vào thay Joannes Bjartalid.
Andreas Hagen (Fredrikstad) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, Ludvik Begby vào thay Henrik Langaas Skogvold.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Sarpsborg.
Menno Koch của Sarpsborg tung cú sút, nhưng không chính xác.
Oskar Ohlenschlæger đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Fredrikstad nâng tỷ số lên 0-2 nhờ công của Leonard Owusu.
Sarpsborg được hưởng quả phạt góc.
Daniel Higraff chỉ định quả ném biên cho Sarpsborg, gần khu vực của Fredrikstad.
Sarpsborg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sarpsborg gần khu vực cấm địa.
Sarpsborg thực hiện quả ném biên ở phần sân của Fredrikstad.
Bóng an toàn khi Fredrikstad được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Fredrikstad ở phần sân nhà.
Eirik Wichne thay thế Magnar Odegaard cho đội chủ nhà.
Niklas Sandberg thay thế Mohanad Jeahze cho Sarpsborg tại Sarpsborg Stadion.
Đội chủ nhà thay Michael Opoku bằng Sveinn Aron Gudjohnsen.
Fredrikstad được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Ở Sarpsborg, Menno Koch (Sarpsborg) đánh đầu không trúng đích.
Phát bóng lên cho Fredrikstad tại Sarpsborg Stadion.
Oskar Ohlenschlæger của Fredrikstad đã bị Daniel Higraff phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Sarpsborg trong phần sân của Fredrikstad.
Ném biên cho Sarpsborg tại Sarpsborg Stadion.
Đá phạt cho Fredrikstad.
Daniel Higraff ra hiệu cho Fredrikstad được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Sarpsborg được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Đội khách đã thay Sigurd Kvile bằng Stian Stray Molde. Đây là sự thay đổi người đầu tiên của Andreas Hagen hôm nay.
Fredrikstad có một quả phát bóng lên.
Sarpsborg được hưởng phạt góc.
Ở Sarpsborg, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Daniel Higraff ra hiệu cho Sarpsborg được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Fredrikstad đã được Daniel Higraff trao cho một quả phạt góc.
Fredrikstad được hưởng phạt góc.
Liệu Fredrikstad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Sarpsborg không?
Daniel Higraff ra hiệu cho Fredrikstad được hưởng quả đá phạt.
Jo Inge Berget (Sarpsborg) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Daniel Eid (Fredrikstad) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cho Fredrikstad.
Daniel Higraff trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Liệu Fredrikstad có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Sarpsborg không?
Sarpsborg được hưởng một quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Sarpsborg được hưởng một quả phạt góc.
Martin Foyston thực hiện sự thay đổi người đầu tiên của đội tại Sarpsborg Stadion với việc Jo Inge Berget thay thế Sander Johan Christiansen.
Fredrikstad được hưởng quả ném biên cao trên sân nhà ở Sarpsborg.
Fredrikstad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Fredrikstad được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Fredrikstad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Sarpsborg được hưởng quả ném biên cao trên sân nhà ở Sarpsborg.
Sarpsborg được hưởng một quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Sondre Sorli có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Sarpsborg.
Daniel Higraff chỉ định một quả đá phạt cho Sarpsborg ngay ngoài khu vực của Fredrikstad.
Ulrik Fredriksen (Fredrikstad) nhận thẻ vàng.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Sondre Sorlokk.
Daniel Eid đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn trước 0-1.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Daniel Higraff ra hiệu cho Sarpsborg được hưởng quả ném biên ở phần sân của Fredrikstad.
Sarpsborg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Fredrikstad được hưởng quả phát bóng lên.
Magnar Odegaard của Sarpsborg tung cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Sarpsborg có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Daniel Higraff ra hiệu cho Fredrikstad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sarpsborg đẩy lên tấn công qua Sander Johan Christiansen, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Daniel Higraff trao cho Sarpsborg một quả phát bóng lên.
Trong trận đấu Sarpsborg Fredrikstad, Maxwell Woledzi tấn công. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Fredrikstad được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Sarpsborg.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Sarpsborg.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Sarpsborg.
Sarpsborg đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Andreas Hansen lại đi chệch khung thành.
Sarpsborg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Daniel Higraff ra hiệu cho một quả ném biên của Sarpsborg ở phần sân của Fredrikstad.
Sarpsborg có một quả phát bóng lên.
Fredrikstad được hưởng một quả phạt góc.
Fredrikstad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Sarpsborg ở phần sân nhà.
Sarpsborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Fredrikstad.
Sarpsborg được hưởng một quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Sarpsborg sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Fredrikstad.
Joannes Bjartalid của Fredrikstad đã trở lại sân thi đấu.
Trận đấu tạm thời bị dừng lại để chăm sóc Joannes Bjartalid của Fredrikstad, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ở Sarpsborg, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Mohanad Jeahze của Sarpsborg có cú sút về phía khung thành tại Sarpsborg Stadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Liệu Sarpsborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Fredrikstad không?
Daniel Higraff trao cho Fredrikstad một quả phát bóng lên.
Daniel Seland Karlsbakk (Sarpsborg) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Fredrikstad cần phải cẩn trọng. Sarpsborg có một quả ném biên tấn công.
Fredrikstad có một quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Fredrikstad có tận dụng được quả ném biên này sâu trong nửa sân của Sarpsborg?
Ném biên cho Fredrikstad ở nửa sân của Sarpsborg.
Ném biên cho Sarpsborg tại sân Sarpsborg Stadion.
Michael Opoku (Sarpsborg) suýt ghi bàn với một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ Fredrikstad giải nguy.
Daniel Higraff ra hiệu phạt đền cho Fredrikstad.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối diện.
Daniel Higraff trao quyền ném biên cho đội khách.
Phạt góc cho Fredrikstad tại sân Sarpsborg Stadion.
Ném biên cho Sarpsborg ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Fredrikstad.
Sondre Sorli của Sarpsborg tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Sarpsborg được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Fredrikstad.
Bóng an toàn khi Sarpsborg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Daniel Higraff ra hiệu đá phạt cho Sarpsborg ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sarpsborg tại Sarpsborg Stadion.
Fredrikstad được hưởng quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Daniel Higraff ra hiệu ném biên cho Fredrikstad, gần khu vực của Sarpsborg.
Fredrikstad được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Fredrikstad ở phần sân của Sarpsborg.
Ném biên cho Fredrikstad gần khu vực cấm địa.
Tiếng còi đã vang lên kết thúc hiệp một.
Trận đấu đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Sarpsborg 08 vs Fredrikstad
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Magnar Odegaard (5), Bjorn Utvik (13), Menno Koch (2), Mohanad Jeahze (3), Sander Johan Christiansen (8), Aimar Sher (6), Sondre Sorli (28), Andreas Hansen (33), Michael Opoku (15), Daniel Karlsbakk (11)
Fredrikstad (3-5-2): Martin Borsheim (77), Sigurd Kvile (17), Ulrik Fredriksen (12), Maxwell Woledzi (22), Daniel Eid (16), Oskar Ohlenschlæger (20), Leonard Owusu (6), Rocco Robert Shein (19), Sondre Sorlokk (13), Joannes Bjartalid (14), Henrik Langaas Skogvold (23)
| Thay người | |||
| 64’ | Sander Christiansen Jo Inge Berget | 74’ | Sigurd Kvile Stian Stray Molde |
| 79’ | Mohanad Jeahze Niklas Sandberg | 90’ | Henrik Langaas Skogvold Ludvik Begby |
| 79’ | Michael Opoku Sveinn Aron Gudjohnsen | 90’ | Joannes Bjartalid Kennedy Ikechukwu Okpaleke |
| 79’ | Magnar Oedegaard Eirik Wichne | 90’ | Oskar Oehlenschlaeger Simen Rafn |
| 90’ | Aimar Sher Anders Trondsen | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Havar Grontvedt Jensen | Oystein Ovretveit | ||
Peter Reinhardsen | Ludvik Begby | ||
Niklas Sandberg | Torjus Embergsrud Engebakken | ||
Anders Trondsen | Eirik Julius Granaas | ||
Jo Inge Berget | Stian Stray Molde | ||
Daniel Job | Kennedy Ikechukwu Okpaleke | ||
Sveinn Aron Gudjohnsen | Simen Rafn | ||
Victor Emanuel Halvorsen | Fanuel Ghebreyohannes Yrga Alem | ||
Eirik Wichne | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Thành tích gần đây Fredrikstad
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 27 | 19 | 5 | 3 | 33 | 62 | H T T T T | |
| 2 | | 27 | 19 | 4 | 4 | 46 | 61 | T T T T B |
| 3 | 27 | 16 | 4 | 7 | 11 | 52 | B T T B B | |
| 4 | 27 | 16 | 3 | 8 | 12 | 51 | T B B T T | |
| 5 | 28 | 11 | 9 | 8 | 9 | 42 | H T H T T | |
| 6 | 27 | 12 | 4 | 11 | 1 | 40 | B T B T T | |
| 7 | 27 | 12 | 3 | 12 | 6 | 39 | T T H H B | |
| 8 | | 27 | 9 | 9 | 9 | -3 | 36 | B H B H B |
| 9 | 28 | 9 | 8 | 11 | -6 | 35 | T B T B B | |
| 10 | 27 | 8 | 10 | 9 | 4 | 34 | T H H B B | |
| 11 | 27 | 9 | 7 | 11 | -5 | 34 | T H T T T | |
| 12 | 27 | 10 | 3 | 14 | -1 | 33 | T B B B T | |
| 13 | 27 | 8 | 7 | 12 | -21 | 31 | B T H B B | |
| 14 | 27 | 7 | 7 | 13 | -14 | 28 | T B H B T | |
| 15 | 27 | 6 | 2 | 19 | -24 | 20 | B H B B B | |
| 16 | 27 | 2 | 3 | 22 | -48 | 9 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại