Bóng an toàn khi Sarpsborg được hưởng phạt ném ở phần sân của họ.
![]() Sander Haavik Innvaer 6 | |
![]() Troy Nyhammer (Thay: Parfait Bizoza) 24 | |
![]() Claus Niyukuri (Thay: Vegard Solheim) 34 | |
![]() Daniel Seland Karlsbakk 46 | |
![]() Sory Diarra (Thay: Ismael Seone) 46 | |
![]() Toni Korkeakunnas 61 | |
![]() Jo Inge Berget (Thay: Harald Tangen) 66 | |
![]() Niklas Sandberg (Thay: Victor Halvorsen) 66 | |
![]() Mike Vestergaard (Thay: Alagie Sanyang) 66 | |
![]() Niklas Sandberg (Thay: Victor Halvorsen) 68 | |
![]() Mike Vestergaard (Thay: Alagie Sanyang) 68 | |
![]() Daniel Seland Karlsbakk (Kiến tạo: Jo Inge Berget) 75 | |
![]() Bruno Leite 75 | |
![]() (Pen) Daniel Seland Karlsbakk 85 | |
![]() Mikkel Hope (Thay: Sander Haavik Innvaer) 87 | |
![]() Martin Alvsaker (Thay: Morten Konradsen) 87 | |
![]() Mikkel Hope (Thay: Sander Haavik Innvaer) 89 | |
![]() Martin Alvsaker (Thay: Morten Konradsen) 89 | |
![]() Nikolai Skuseth (Thay: Franklin Uchenna) 89 | |
![]() Martin Haaheim Elveseter (Thay: Sondre Oerjasaeter) 90 | |
![]() Jo Inge Berget 90+2' |
Thống kê trận đấu Sarpsborg 08 vs FK Haugesund


Diễn biến Sarpsborg 08 vs FK Haugesund
Sarpsborg được hưởng phạt ném ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Haugesund tại sân Sarpsborg.
Phạt ném cho Sarpsborg.
Haugesund được hưởng quả đá phạt.
Sarpsborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sarpsborg có một quả ném biên nguy hiểm.

Jo Inge Berget (Sarpsborg) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Sarpsborg thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Martin Haheim-Elveseter thay thế Sondre Orjasaeter.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho một quả đá phạt cho Haugesund ở phần sân nhà.
Nikolai Skuseth (Sarpsborg) đã thay thế Franklin Tebo có thể bị chấn thương.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho một quả ném biên cho Haugesund, gần khu vực của Sarpsborg.
Franklin Tebo đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Sarpsborg.
Franklin Tebo đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Martin Alvsaker vào sân thay cho Sander Havik Innvaer của Haugesund.
Mikkel Hope vào sân thay cho Morten Konradsen của đội khách.

Sarpsborg đã nâng tỷ số lên 3-1 nhờ quả phạt đền của Daniel Seland Karlsbakk.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho Sarpsborg được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Haugesund.
Sarpsborg được hưởng quả phạt góc do Svein Tore Sinnes trao.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho Sarpsborg được hưởng quả đá phạt.
Svein Tore Sinnes cho đội khách hưởng quả ném biên.
Đội hình xuất phát Sarpsborg 08 vs FK Haugesund
Sarpsborg 08 (4-3-3): Mamour Ndiaye (1), Eirik Wichne (32), Menno Koch (2), Franklin Tebo Uchenna (30), Mohanad Jeahze (3), Victor Emanuel Halvorsen (22), Sander Johan Christiansen (8), Harald Tangen (10), Alagie Sanyang (7), Daniel Karlsbakk (11), Sondre Orjasaeter (27)
FK Haugesund (4-3-3): Amund Wichne (1), Vegard Solheim (18), Madiodio Dia (55), Mikkel Fischer (4), Anders Bondhus (42), Morten Konradsen (8), Bruno Leite (16), Parfait Bizoza (6), Sander Havik Innvaer (37), Ismael Seone (20), Julius Eskesen (21)


Thay người | |||
66’ | Harald Tangen Jo Inge Berget | 24’ | Parfait Bizoza Troy Engseth Nyhammer |
66’ | Alagie Sanyang Mike Vestergaard | 34’ | Vegard Solheim Claus Niyukuri |
66’ | Victor Halvorsen Niklas Sandberg | 46’ | Ismael Seone Sory Ibrahim Diarra |
89’ | Franklin Uchenna Nikolai Skuseth | 87’ | Sander Haavik Innvaer Mikkel Hope |
90’ | Sondre Oerjasaeter Martin Haaheim Elveseter | 87’ | Morten Konradsen Martin Alvsaker |
Cầu thủ dự bị | |||
Jo Inge Berget | Troy Engseth Nyhammer | ||
Mike Vestergaard | Mikkel Hope | ||
Havar Grontvedt Jensen | Jasper Silva Torkildsen | ||
Nikolai Skuseth | Claus Niyukuri | ||
Magnar Odegaard | Ilir Kukleci | ||
Sveinn Aron Gudjohnsen | Sory Ibrahim Diarra | ||
Niklas Sandberg | Martin Alvsaker | ||
Martin Haaheim Elveseter | Amidou Traore | ||
Mathias Svenningsen-Gronn |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Thành tích gần đây FK Haugesund
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 11 | 3 | 1 | 22 | 36 | T T T H T |
2 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 3 | 27 | B T B T H |
3 | ![]() | 12 | 8 | 1 | 3 | 6 | 25 | T T T T T |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 1 | 23 | T H B H B |
5 | ![]() | 12 | 7 | 0 | 5 | 6 | 21 | T B T B T |
6 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 14 | 20 | B T T B H |
7 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 9 | 20 | B H H T T |
8 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | B H B B H |
9 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | B B T H H |
10 | ![]() | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | T B B T H |
11 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T T H H H |
12 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -2 | 14 | T B T B B |
13 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -9 | 13 | T T B H H |
14 | ![]() | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | B H T T H |
15 | ![]() | 12 | 2 | 0 | 10 | -12 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 13 | 0 | 2 | 11 | -29 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại