Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Bodoe/Glimt.
![]() Odin Luraas Bjoertuft (Kiến tạo: Patrick Berg) 6 | |
![]() Daniel Seland Karlsbakk (Kiến tạo: Eirik Wichne) 24 | |
![]() Martin Foyston 36 | |
![]() Jens Petter Hauge (Kiến tạo: Sondre Auklend) 41 | |
![]() Fredrik Sjoevold (Kiến tạo: Patrick Berg) 53 | |
![]() Jo Inge Berget (Thay: Michael Opoku) 60 | |
![]() Daniel Job (Thay: Sander Christiansen) 60 | |
![]() Sondre Soerli 66 | |
![]() Daniel Bassi (Thay: Sondre Auklend) 67 | |
![]() Odin Luraas Bjoertuft (Kiến tạo: Fredrik Andre Bjoerkan) 70 | |
![]() Kasper Waarts Hoegh 72 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 74 | |
![]() Magnus Bech Riisnaes (Thay: Fredrik Sjoevold) 74 | |
![]() Victor Halvorsen (Thay: Andreas Nibe) 76 | |
![]() Sveinn Aron Gudjohnsen (Thay: Daniel Seland Karlsbakk) 76 | |
![]() Anders Klynge (Thay: Haakon Evjen) 83 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Jens Petter Hauge) 83 | |
![]() Anders Hiim (Thay: Mohanad Jeahze) 83 |
Thống kê trận đấu Sarpsborg 08 vs Bodoe/Glimt


Diễn biến Sarpsborg 08 vs Bodoe/Glimt
Sveinn Aron Gudjohnsen (Sarpsborg) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Bóng an toàn khi Sarpsborg được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Mohammad Usman Aslam trao cho Sarpsborg một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Bodoe/Glimt tại Sarpsborg Stadion.
Ném biên cho Sarpsborg tại Sarpsborg Stadion.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Usman Aslam trao.
Sarpsborg được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Usman Aslam trao.
Phạt góc cho Sarpsborg.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Sarpsborg.
Sveinn Aron Gudjohnsen của Sarpsborg bứt phá tại Sarpsborg Stadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ném biên cho Sarpsborg ở phần sân của họ.
Andreas Helmersen của Bodoe/Glimt đã đứng dậy trở lại tại Sarpsborg Stadion.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Andreas Helmersen của Bodoe/Glimt, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ném biên cho Sarpsborg.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Usman Aslam trao.
Kjetil Knutsen (Bodoe/Glimt) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Isak Dybvik Maatta thay thế Jens Hauge.
Kjetil Knutsen thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Sarpsborg Stadion với Ferslev Anders Klynge thay thế Hakon Evjen.
Phát bóng lên cho Sarpsborg tại Sarpsborg Stadion.
Bóng an toàn khi Bodoe/Glimt được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Mohammad Usman Aslam trao cho Sarpsborg một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Sarpsborg 08 vs Bodoe/Glimt
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Eirik Wichne (32), Bjorn Utvik (13), Menno Koch (2), Mohanad Jeahze (3), Sander Johan Christiansen (8), Aimar Sher (6), Sondre Sorli (28), Andreas Hansen (33), Michael Opoku (15), Daniel Karlsbakk (11)
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Haitam Aleesami (5), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Sondre Fet (19), Sondre Auklend (8), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)


Thay người | |||
60’ | Michael Opoku Jo Inge Berget | 67’ | Sondre Auklend Daniel Bassi |
60’ | Sander Christiansen Daniel Job | 74’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen |
76’ | Daniel Seland Karlsbakk Sveinn Aron Gudjohnsen | 74’ | Fredrik Sjoevold Magnus Riisnæs |
76’ | Andreas Nibe Victor Emanuel Halvorsen | 83’ | Haakon Evjen Anders Klynge |
83’ | Mohanad Jeahze Anders Hiim | 83’ | Jens Petter Hauge Isak Dybvik Maatta |
Cầu thủ dự bị | |||
Havar Grontvedt Jensen | Julian Faye Lund | ||
Anders Trondsen | Villads Nielsen | ||
Magnar Odegaard | Ole Didrik Blomberg | ||
Harald Tangen | Andreas Helmersen | ||
Jo Inge Berget | Anders Klynge | ||
Sveinn Aron Gudjohnsen | Magnus Riisnæs | ||
Anders Hiim | Daniel Bassi | ||
Daniel Job | Isak Dybvik Maatta | ||
Victor Emanuel Halvorsen | Mathias Jorgensen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 17 | 4 | 3 | 44 | 55 | T T H T T |
2 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 1 | 37 | B T H B B |
6 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
10 | ![]() | 25 | 8 | 8 | 9 | -1 | 32 | T B H T B |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -12 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại