Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Raphael Veiga 11 | |
![]() Luciano Neves (Kiến tạo: Marcos Antonio) 15 | |
![]() Damian Bobadilla 22 | |
![]() Gonzalo Tapia (Kiến tạo: Enzo Hernan Diaz) 34 | |
![]() Allan (Thay: Agustin Giay) 46 | |
![]() Bruno Fuchs (Thay: Murilo Cerqueira) 46 | |
![]() Mauricio (Thay: Raphael Veiga) 46 | |
![]() Alisson (Thay: Damian Bobadilla) 54 | |
![]() Andreas Pereira 55 | |
![]() Pablo Maia 64 | |
![]() Rodriguinho (Thay: Marcos Antonio) 65 | |
![]() Jefte (Thay: Joaquin Piquerez) 65 | |
![]() Ramon Sosa (Thay: Felipe Anderson) 65 | |
![]() Vitor Roque (Kiến tạo: Mauricio) 70 | |
![]() Jose Lopez (Kiến tạo: Mauricio) 74 | |
![]() Enzo Hernan Diaz 80 | |
![]() Vitor Roque 80 | |
![]() Lucas Moura (Thay: Gonzalo Tapia) 82 | |
![]() Ramon Sosa (Kiến tạo: Anibal Moreno) 89 | |
![]() Emiliano Martinez 90+3' | |
![]() Anibal Moreno 90+7' |
Thống kê trận đấu Sao Paulo vs Palmeiras


Diễn biến Sao Paulo vs Palmeiras

Anibal Moreno kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Emiliano Martinez vì hành vi phi thể thao.
Anibal Moreno đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Ramon Sosa từ Palmeiras đánh đầu ghi bàn!
Gonzalo Tapia rời sân để Lucas Moura vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Enzo Hernan Diaz vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Vitor Roque vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Vitor Roque vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Enzo Hernan Diaz vì hành vi phi thể thao.
Mauricio đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Jose Lopez từ Palmeiras đã đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Mauricio đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Vitor Roque từ Palmeiras đánh đầu ghi bàn!
Felipe Anderson rời sân để được thay thế bởi Ramon Sosa trong một sự thay đổi chiến thuật.
Joaquin Piquerez rời sân để được thay thế bởi Jefte trong một sự thay đổi chiến thuật.
Marcos Antonio rời sân để được thay thế bởi Rodriguinho trong một sự thay đổi chiến thuật.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Pablo Maia không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Andreas Pereira phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ vàng từ trọng tài.

Andreas Pereira phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Damian Bobadilla rời sân để nhường chỗ cho Alisson trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Sao Paulo vs Palmeiras
Sao Paulo (3-4-1-2): Rafael (23), Alan Franco (28), Robert Arboleda (5), Sabino (35), Cédric Soares (6), Damián Bobadilla (21), Pablo Maia (29), Enzo Diaz (13), Marcos Antonio (20), Luciano Neves (10), Gonzalo Tapia (14)
Palmeiras (4-1-3-2): Weverton (21), Agustin Giay (4), Gustavo Gómez (15), Murilo (26), Joaquin Piquerez (22), Anibal Moreno (5), Raphael Veiga (23), Andreas Pereira (8), Felipe Anderson (7), Vitor Roque (9), Flaco (42)


Thay người | |||
54’ | Damian Bobadilla Alisson | 46’ | Murilo Cerqueira Bruno Fuchs |
65’ | Marcos Antonio Rodriguinho | 46’ | Raphael Veiga Mauricio |
82’ | Gonzalo Tapia Lucas Moura | 46’ | Agustin Giay Allan |
65’ | Joaquin Piquerez Jefte | ||
65’ | Felipe Anderson Ramón Sosa |
Cầu thủ dự bị | |||
Young | Carlos Miguel | ||
Lucas Moura | Marcelo Lomba | ||
Oscar | Bruno Fuchs | ||
Ferreira | Jefte | ||
Rodriguinho | Bruno Rodrigues | ||
Luiz Gustavo | Micael | ||
Wendell | Facundo Torres | ||
Juan Dinenno | Mauricio | ||
Mailton | Emiliano Martínez | ||
Alisson | Allan | ||
Nahuel Ferraresi | Ramón Sosa | ||
Felipe Negrucci |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sao Paulo
Thành tích gần đây Palmeiras
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 4 | 4 | 24 | 58 | T B T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 7 | 3 | 37 | 55 | T H T H B |
3 | ![]() | 27 | 15 | 7 | 5 | 20 | 52 | T T B H H |
4 | ![]() | 27 | 12 | 10 | 5 | 15 | 46 | T B H B T |
5 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 14 | 43 | T H B T B |
6 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 4 | 43 | H B T B T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 5 | 10 | 1 | 38 | T T H T B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 3 | 38 | T B B T B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -5 | 36 | H B H H T |
10 | ![]() | 26 | 9 | 7 | 10 | 2 | 34 | H H T B T |
11 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | 1 | 33 | H T T B T |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | -3 | 33 | T B B H T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | -5 | 33 | T H T H B |
14 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -5 | 32 | B T H B T |
15 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -6 | 32 | B B H H T |
16 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -13 | 28 | H T H H B |
17 | ![]() | 27 | 5 | 10 | 12 | -18 | 25 | B B B T B |
18 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -15 | 24 | T B T B T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 5 | 16 | -30 | 23 | B H H B B |
20 | ![]() | 26 | 2 | 10 | 14 | -21 | 16 | T B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại