Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Alvaro Barreal (Thay: Victor Hugo)
24 - Adonis Frias
48 - Guilherme Augusto (Kiến tạo: Benjamin Rollheiser)
60 - Tiquinho Soares (Thay: Lautaro Diaz)
68 - Thaciano (Thay: Benjamin Rollheiser)
72 - Tomas Rincon (Thay: Guilherme Augusto)
72 - Gonzalo Escobar
80 - Gabriel Brazao
90+9'
- Rodriguinho
45+4' - Emiliano Ariel Rigoni (Thay: Rodriguinho)
46 - Damian Bobadilla (Thay: Juan Dinenno)
46 - Marcos Antonio (Thay: Luan Santos)
56 - Luciano Neves (Thay: Ferreira)
60 - Enzo Hernan Diaz (Thay: Wendell)
84 - Luciano Neves
90 - Emiliano Ariel Rigoni
90+8' - Emiliano Ariel Rigoni
90+10'
Thống kê trận đấu Santos FC vs Sao Paulo
Diễn biến Santos FC vs Sao Paulo
Tất cả (25)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Gabriel Brazao.
Thẻ vàng cho Emiliano Ariel Rigoni.
Thẻ vàng cho Gabriel Brazao.
Thẻ vàng cho Emiliano Ariel Rigoni.
Thẻ vàng cho Luciano Neves.
Wendell rời sân để nhường chỗ cho Enzo Hernan Diaz trong một sự thay người chiến thuật.
Thẻ vàng cho Gonzalo Escobar.
Guilherme Augusto rời sân để nhường chỗ cho Tomas Rincon trong một sự thay người chiến thuật.
Benjamin Rollheiser rời sân để nhường chỗ cho Thaciano trong một sự thay người chiến thuật.
Lautaro Diaz rời sân để nhường chỗ cho Tiquinho Soares trong một sự thay người chiến thuật.
Benjamin Rollheiser đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Guilherme Augusto từ Santos FC đánh đầu ghi bàn!
Ferreira rời sân để nhường chỗ cho Luciano Neves trong một sự thay người chiến thuật.
Luan Santos rời sân để nhường chỗ cho Marcos Antonio trong một sự thay đổi chiến thuật.
Luan Santos rời sân để nhường chỗ cho Marcos Antonio trong một sự thay người chiến thuật.
Thẻ vàng cho Adonis Frias.
Juan Dinenno rời sân để nhường chỗ cho Damian Bobadilla trong một sự thay đổi chiến thuật.
Rodriguinho rời sân để nhường chỗ cho Emiliano Ariel Rigoni trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Rodriguinho.
Victor Hugo rời sân để nhường chỗ cho Alvaro Barreal trong một sự thay đổi chiến thuật.
Victor Hugo rời sân để nhường chỗ cho Alvaro Barreal trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Santos FC vs Sao Paulo
Santos FC (4-2-3-1): Gabriel Brazao (77), Mayke (2), Adonis Frias (98), Luan Peres (14), Gonzalo Escobar (31), Joao Schmidt (5), Ze Rafael (6), Victor Hugo (29), Benjamin Rollheiser (32), Guilherme (11), Lautaro Diaz (19)
Sao Paulo (3-4-1-2): Young (50), Felipe Negrucci (43), Rafael Toloi (2), Sabino (35), Mailton (22), Alisson (25), Luan (33), Wendell (18), Rodriguinho (15), Ferreira (11), Juan Dinenno (19)
Thay người | |||
24’ | Victor Hugo Alvaro Barreal | 46’ | Juan Dinenno Damián Bobadilla |
68’ | Lautaro Diaz Tiquinho Soares | 46’ | Rodriguinho Emiliano Rigoni |
72’ | Guilherme Augusto Tomás Rincón | 56’ | Luan Santos Marcos Antonio |
72’ | Benjamin Rollheiser Thaciano | 60’ | Ferreira Luciano Neves |
84’ | Wendell Enzo Diaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Diogenes | Rafael | ||
Joao Pedro Chermont | Robert Arboleda | ||
Alexis Duarte | Luciano Neves | ||
Joao Basso | Enzo Diaz | ||
Souza | Marcos Antonio | ||
Tomás Rincón | Damián Bobadilla | ||
Hyan | Alan Franco | ||
Robinho Junior | Pablo Maia | ||
Thaciano | Nahuel Ferraresi | ||
Gustavo Caballero | Patryck | ||
Alvaro Barreal | Maik Gomes | ||
Tiquinho Soares | Emiliano Rigoni |
Nhận định Santos FC vs Sao Paulo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Santos FC
Thành tích gần đây Sao Paulo
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 26 | 18 | 4 | 4 | 24 | 58 | T B T T T |
2 | | 26 | 16 | 7 | 3 | 37 | 55 | T H T H B |
3 | | 27 | 15 | 7 | 5 | 20 | 52 | T T B H H |
4 | 27 | 12 | 10 | 5 | 15 | 46 | T B H B T | |
5 | | 27 | 12 | 7 | 8 | 14 | 43 | T H B T B |
6 | | 26 | 12 | 7 | 7 | 4 | 43 | H B T B T |
7 | | 26 | 11 | 5 | 10 | 1 | 38 | T T H T B |
8 | | 27 | 10 | 8 | 9 | 3 | 38 | T B B T B |
9 | | 27 | 10 | 6 | 11 | -5 | 36 | H B H H T |
10 | | 26 | 9 | 7 | 10 | 2 | 34 | H H T B T |
11 | | 27 | 9 | 6 | 12 | 1 | 33 | H T T B T |
12 | | 27 | 8 | 9 | 10 | -3 | 33 | T B B H T |
13 | | 27 | 8 | 9 | 10 | -5 | 33 | T H T H B |
14 | 26 | 8 | 8 | 10 | -5 | 32 | B T H B T | |
15 | | 26 | 8 | 8 | 10 | -6 | 32 | B B H H T |
16 | | 26 | 7 | 7 | 12 | -13 | 28 | H T H H B |
17 | | 27 | 5 | 10 | 12 | -18 | 25 | B B B T B |
18 | | 26 | 6 | 6 | 14 | -15 | 24 | T B T B T |
19 | | 27 | 6 | 5 | 16 | -30 | 23 | B H H B B |
20 | | 26 | 2 | 10 | 14 | -21 | 16 | T B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại